‘ơn chúa’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ơn chúa “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ơn chúa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ơn chúa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tạ ơn Chúa!

2. Cám ơn Chúa.

3. Tạ ơn Chúa.

4. Ôi, tạ ơn Chúa.

5. Ơn Chúa, thành công xuất sắc rồi !

6. Du kích, cám ơn Chúa!

7. Cám ơn Chúa, cám ơn.

8. Cám ơn Chúa, cậu không sao.

9. tạ ơn Chúa ban cấp Con một.

10. Tạ ơn chúa trời em đã an toàn

11. Tạ ơn Chúa, anh có phòng thoát hiểm.

12. Luôn miệng bảo rằng, ” Làm ơn, Chúa ơi ” .

13. Vì ơn Chúa, hãy kiểm tra lại đi!

14. Cám ơn Chúa nó không lây qua tôi.

15. Em trai, ơn chúa chú mày vẫn còn sống.

16. Cám ơn chúa đã phù hộ chiếc bàn này

17. Lạy Chúa, ơn Chúa là em nói điều đó.

18. Cảm ơn Chúa đã ban cho đường tàu ngầm

19. Cảm ơn Chúa chúng ta đã nhận ra sớm.

20. Cảm ơn Chúa đã trả lời là ” Kệ mẹ mày. “

21. Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây.

22. Bởi lẽ các cậu đang nói lời tạ ơn Chúa.

23. Phải dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp.- ồ, ơn Chúa

24. Cám ơn Chúa vì sự hiếu khách của 2 người.

25. Cộng đoàn hát đáp lại “Deo gratias” (“Tạ ơn Chúa“).

26. Tôi cảm ơn chúa mỗi ngày vì cậu đã đào ngũ.

27. Cám ơn Chúa vì em tìm được anh, anh thân mến!

28. Cảm ơn Chúa tôi đã cắt và dán các tính năng.

29. Con chuồn chuồn lắc đầu và nói : ” Không, cảm ơn Chúa .

30. Tạ ơn Chúa phúc âm ngày nay được truyền rao khắp

31. Mất 12 năm ròng, nhưng ơn Chúa, tôi đã hoàn thành!

32. Tạ ơn Chúa là anh ấy đã suy nghĩ hợp lý.

33. Tạ ơn Chúa đã cho vị tiên tri đến cõi trần

34. Để báo đáp ơn chúa, thần sẵn sàng nhận lấy cái chết.

35. Nhớ cám ơn Chúa vì thức ăn và chừa cho cha một ít.

36. Ơn Chúa, chúng đâu hoàn toàn có thể hù doạ trong 1 đống gạch vụn !

37. Trong số mười người, chỉ có người này cám ơn Chúa Giê-su.

38. Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này.

39. Lại sử dụng danh hiệu Vua xứ Castile, Leon, Aragon,… nhờ ơn Chúa.

40. Điều duy nhất tôi cảm ơn Chúa là đã không giết chết kẻ đó.

41. Vậy cảm ơn Chúa vì ông đã ở đây để cứu ngần ấy con người!

42. Cảm ơn Chúa, tôi đã có thể thông báo được địa điểm và mọi thứ.

43. Khi mở mắt ra thì trời đã sáng, và tôi nói: “Ồ, tạ ơn Chúa!

44. Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi.

45. Ông sẽ không tin, nhưng cám ơn Chúa, tôi vẫn còn là một trinh nữ.

46. 7 Các ngươi phải atạ ơn Chúa Thượng Đế của các ngươi về mọi việc.

47. Ông vô cùng biết ơn Chúa Giê-su đã chữa cho ông được lành bệnh.

48. Thưa các anh em, chúng ta biết ơn Chúa đã kêu gọi Anh Cả Ronald A.

49. Yeah, ơn chúa vì cô đã ở đây để chứng kiến cái vụ hôn hít này.

50. Chúng ta được dạy để tạ ơn Chúa cho những điều tốt đẹp đã diễn ra.

Viết một bình luận