Tiếng Anh 09/05/2023 1. Find and correct mistakes 1. They cleaned the car every week. 2. If you study hard, you gets good marks. 3. I visited Lond Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 viết đoạn văn khoảng 150 – 200 chữ trình bày suy nghĩ về sức mạnh của lòng nhân hậu trong cuộc sống cứu tui với! ( ko tra mạn Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 CHỮA LỖI SAI 1. IN THE WILD (A), tea plants become TREES (B) of APPROXIMATELY (C) thirty feet IN HIGH (D) 2. Physical fitne Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 Viết 1 đoạn văn trình bày suy nghĩ và ý nghĩa của việc biết trân trọng vẻ đẹp thiên nhiên. Giúp mik với Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 Rewrite the sentences with the word given: 1. Mr.Harris often misses the bus because his hours are irregular. -Because of…. Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 viết một bài văn khoảng 400 chữ về một trải nghiệm giúp tâm hồn em trở nên phong phú hơn Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 Once the fire _______ out, we had to sit in the cold. A. lit B. fell C. went D. came => GIẢI THÍCH KỸ GIÚP TỚ Ạ Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 Viết văn bản tường trình nội dung tường trình: về việc làm hỏng bàn học giúp mình với ạ mình cảm ơn! Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 Could you buy me a copy of the newspaper_______ your way to work? A. for B. by C. along D. on Lời giải
Môn Toán 09/05/2023 a) 3 năm 8 tháng = tháng 27 tháng = năm tháng b) 4 giờ 35 phút = phút 195 phút = giờ phút. c) 5 phút 10 giây = giây 21 Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 viết bài văn nghị luận trình bày suy nghĩ / ý kiến của em về hiện tượng vứt rác bừa bãi ( nơi công cộng , trường học , địa Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 We couldnt remember the name of the man____ we talked at the meeting yesterday. A. who B. to whom C. whose D. that Lời giải
Môn Toán 09/05/2023 Tính nhanh: a. 0.357 + 0.8 x 0.04 X 1.25 + 0.643 b. Tìm hai phân số tối giản có tổng là 3/8 giúp mik với mik cần gấp Lời giải
Môn Văn 09/05/2023 Hãy viết một bài văn nói về một trải nghiệm của em và cảm xúc của em khi đó. Có dùng câu nhiều chủ ngữ Càng dài càng tốt ạ Lời giải
Tiếng Anh 09/05/2023 1. Correct forms of the verbs 1. (you / never / eat)______________________________pizza. 2. She (stay)__________________-with Lời giải