1. Shall I stay here ? Do you mind if _____________________________________________________ 2. My father bought a car yesterd

1. Shall I stay here ?
Do you mind if _____________________________________________________
2. My father bought a car yesterday.
A car _________________________________________________________
3. ” Are you a doctor?”. Nam asked me.
Nam asked me if ________________________________________________
4. Has anyone asked you for your opinions?
Have _________________________________________________________
5. Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
People ______________________________________________

2 bình luận về “1. Shall I stay here ? Do you mind if _____________________________________________________ 2. My father bought a car yesterd”

  1. 1. Do you mind if I stay here ?
    – Do you mind if + S + V-s,es + … ?: Bạn có phiền nếu tôi làm gì..
    (?) Shall + S + V(bare) ?
    2. A car was bought by my father yesterday.
    – Chủ thể không tự thực hiện hành động -> Bị động
    – Cấu trúc bị động QKĐ:
    (+) S + was/were + V3/ed + by(O)
    3. Nam asked me if I was a doctor.
    – Câu tường thuật dạng Yes/No question:
    @ S + asked/wanted to know/wondered + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)
    – Lùi thì: HTĐ -> QKĐ
    – Đổi ngôi là đại từ nhân xưng “I”
    4. Have you been asked for your opinion ?
    – Bị động HTHT: 
    (?) Have/Has + S + been + V3/ed + by(O) ?
    – Chủ từ “You” là số nhiều ~ dùng “have”
    5. People recycle old car tires to make shoes and sandals.
    – Chuyển bị động -> chủ động
    – Bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/ed + by(O)
    => Chủ động HTĐ: S + V-s,es + …

    Trả lời
  2. 1 Do you mind if I stay here ?
    – Shall I + V-inf + O ? : Tôi có thể làm gì đó không ?
    ⇒ Do you mind if I + V-inf + O ? : Bạn sẽ không phiền nếu tôi làm gì chứ ?
    2 A car was bought yesterday by my father .
    – Yesterday : Thì quá khứ đơn .
    – Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/V_ed + (By O) .
    – ”A car” là chủ ngữ số ít → Dùng tobe quá khứ ”was” .
    3 Nam asked me if I was a doctor .
    – Gián tiếp Yes/No : S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì) + O.
    – Chuyển sang gián tiếp cần đổi tân ngữ , thời gian phù hợp với ngữ cảnh .
    – Chủ động là hiện tại đơn → Lùi thì xuống quá khứ đơn → Dùng tobe ”was” .
    – ”You” chủ động là ”I” gián tiếp → Đổi thành ”I” .
    4 Have you been asked for your opinion ?
    – Bị động hiện tại hoàn thành : S(bị động) + has/have + V3/V_ed + (By O) .
    – ”You” là chủ ngữ bị động số nhiều → Dùng ”have” .
    5 People recycle old car tires to make shoes and sandals . 
    – Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + (By O) .
    ⇒ Chủ động hiên tại đơn : S + V(chia) + O(vật) + …
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới