6. Whatever you do, your cold will _________ after a few days. APPEAR 7. She is __________ a nice person, one of the nicest

6. Whatever you do, your cold will _________ after a few days. APPEAR
7. She is __________ a nice person, one of the nicest people I know. REAL
8. There is a __________ that he will come next week. POSSIBLE
9. Finally, he decided to ______________ down. SEAT
10. People can take a look at marine life and discover its ______ BEAUTIFUL

2 bình luận về “6. Whatever you do, your cold will _________ after a few days. APPEAR 7. She is __________ a nice person, one of the nicest”

  1. $6.$ disappear (v): biến mất
    $⇒$ Câu này thiếu động từ chính để tạo thành một mệnh đề hoàn chỉnh.
    Tạm dịch: Dù bạn làm gì đi chăng nữa, cơn cảm lạnh của bạn sẽ biến mất sau vài ngày.
    $7.$ really (adv): thật ra
    $⇒$ be + frequency + a/an/the + adj + N
    $8.$ impossible (adj): không thể nào
    $⇒$ be + a/an/the + adj
    Tạm dịch: Không thể có chuyện anh ấy sẽ đến vào tuần sau.
    $9.$ sit (v): ngồi
    $⇒$ decide + to V: quyết định làm gì
    $10.$ beautifully (adv): đẹp
    $⇒$ ĐTSH + adv

    Trả lời
  2. 6 disappear .
    – appear : xuất hiện (V)
    – disappear : xuất hiện (V)
    – Sau chủ ngữ cần động từ thường để bổ nghĩa cho chủ ngữ .
    – Sau vài ngày thì bệnh cúm sẽ hết dù bạn không cần làm gì .
    7 really .
    – real : thật sự (adj)
    – really : một cách thật sự (adv)
    – Sau động từ tobe đến tân ngữ cần trạng từ để bổ nghĩa .
    8 impossible .
    – possible : khả năng (adj)
    – impossible : không có khả năng (adj)
    – possibilities : sự khả năng (N)
    – Sau mạo từ cần danh từ để bổ nghĩa .
    9 unseat
    – seat : buộc cái gì (V)
    – unseat : rời khỏi trạng thái buộc chặt (V)
    – Decide + to V : quyết định làm gì .
    10 beautify
    – beautiful : đẹp đẽ (adj)
    – beautify : sự đẹp đẽ (N)
    – Sau tính từ sở hữu cần danh từ để bổ nghĩa cho nó .
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới