8. Tim ______ (stay) here now, he would know what to do. 9. Peter was delighted ______ (meet) a former colleague at the confe

8. Tim ______ (stay) here now, he would know what to do.
9. Peter was delighted ______ (meet) a former colleague at the conference.
10. When I was a child, I enjoyed _________ (tell) fairy tails by my mom before sleeping.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. Our lives have changed a lot thanks to the ______ our children brought home. (KNOW)
12. Last year, he tried gardening and keeping pigs but he wasnt _______ . (SUCCESS)
13. In my opinion, good education will ______ our children to get on in the future. (ABLE)
14. Miss Chis students are doing their project _______, so she is satisfied. (EFFECT)
15. Jacks parents showed their ____ because his exam results were not very good. (APPOINT)

1 bình luận về “8. Tim ______ (stay) here now, he would know what to do. 9. Peter was delighted ______ (meet) a former colleague at the confe”

  1. 8 were staying
    – Câu điều kiện không có thật ở hiện tại → Câu điều kiện 2 
    ⇒ If S + V(quá khứ) + O , S + would/could + V-inf + O
    – Động từ tobe trong ĐK2 dù là số ít hay số nhiều đều là ”were”
    9 to meet
    – delighted to V : hân hoan khi làm gì
    10 being told
    – enjoy = love = like = be fond of = be interested in = be keen on + V_ing : thích làm gì
    – ”I” trong câu là chủ ngữ bị động + Có ”when S + V(quá khứ) + O”
    ⇒ Bị động với các động từ sau là V_ing : V(sau là V_ing) + being + V3/V_ed
    11 knowledge
    – know : biết (V)
    – knowledge : kiến thức (N)
    – Sau mạo từ cần một danh từ để bổ nghĩa.
    12 unsuccessful
    – success : sự thành công (N)
    – successful : thành công (adj)
    – unsuccessful : không thành công (adj)
    – successfully : một cách thành công (adv)
    – unsuccessfully : một cách không thành công (adv)
    – Sau động từ tobe ta cần tính từ để bổ nghĩa cho câu
    – Từ ”but” mang nghĩa phủ định → Câu sau ngược nghĩa câu sau
    13 enable
    – able : có khả năng (adj)
    – ability : khả năng (N)
    – enable : cho phép (V)
    – disable : không cho phép (V)
    – Sau các động từ khuyết thiếu như ”can,will,should,…” cần ”V-inf”
    14 effectively
    – effect : có tác dụng (V)
    – effective : tác dụng (adj)
    – affect : tác dụng (N)
    – effectively : một cách hiệu quả (adv)
    – Sau động từ thường ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho câu 
    15 appointment
    – apponit : gặp gỡ (V)
    – appointment : cuộc gặp (N)
    – Sau tính từ sở hữu cần danh từ để bổ nghĩa cho no
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới