Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn: Tóm tắt ngữ pháp và Bài tập

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) là một trong các thì căn bản cần biết khi học tiếng Anh. Để giúp bạn ôn tập thì hiện tại tiếp diễn, bài viết này sẽ  tóm tắt ngữ pháp cùng một số bài tập thực hành có đáp án.

Ôn lại thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous Tense ) được dùng để miêu tả hành vi / vấn đề xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời gian nói. Hành động / sự việc đó vẫn chưa chấm hết, còn liên tục diễn ra .

Công thức:

Loại câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định S + am / is / are + V-ing She is studying Math at present .
Phủ định S + am / is / are + not + V-ing He is not listening to music .
Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing ? Are they playing football now ?
Wh – question Wh – + am / are / is ( not ) + S + Ving ? What are you learning right now ?

Cách dùng :

STT

Cách dùng

Ví dụ

1 Diễn tả một hành vi / vấn đề xảy ra ở thời gian nói . My grandmother is watching TV now .
2 Diễn tả một hành vi đang xảy ra, không nhất thiết ngay tại thời gian nói . My mother is busy today. She is cooking .
3 Diễn tả một hành vi / sự việc sắp xảy ra ở tương lai gần, thường là nói về một kế hoạch đã được lên lịch sẵn . I’m flying to Nước Trung Hoa tomorrow evening .
4 Mô tả hành vi / sự việc lặp đi lặp lại tiếp tục, khiến người nói không dễ chịu hoặc bực mình. Cách dùng này có mục tiêu phàn nàn, thường có trạng từ chỉ tần suất như always, continually . Bin is always coming to class late .
5 Diễn tả cái gì đó thay đổi, tăng trưởng hơn . Your kids are growing quickly .
6 Diễn tả một điều gì đó mới, trái chiều với những thứ có trước đó . What kind of clothes are children wearing nowadays ?
7 Mô tả một vấn đề / hành vi tiếp tục diễn ra, lặp lại như một thói quen . At 6 o’clock, she is usually eating dinner .
8 Được dùng khi đang tóm tắt, kể lại nội dung câu truyện của một quyển sách, bộ phim . The movie ends when the main character is cooking a meal for his family .

Để phân biệt thì hiện tại tiếp diễn, bạn sẽ quan sát thấy trong câu có Open :

  • Các trạng từ chỉ thời hạn như now, right now, at present, at the moment, at + mốc thời hạn đơn cử ( at 7 o’clock ) .
  • Các động từ đặc biệt quan trọng : Look !, Watch !, Listen !, Keep silent !, Watch out !, Look out !

Cách thêm “ ing ” cho động từ ở thì hiện tại tiếp diễn : Thêm đuôi “ – ing ” vào sau động từ. Tuy nhiên, cần quan tâm một số ít trường hợp sau :

  • Động từ có tận cùng là 1 chữ “ e ” : Bỏ “ e ” rồi thêm “ – ing ”. Ví dụ : write – writing, come – coming, type – typing .
  • Động từ có tận cùng là 2 chữ “ e ” : Không bỏ “ e ” mà vẫn thêm “ – ing ” thông thường. Ví dụ : see – seeing .
  • Động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, phía trước phụ âm là 1 nguyên âm : Nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “ – ing ”. Ví dụ : get – getting, stop – stopping, put – putting .
  • Động từ có tận cùng là “ ie ” : Đổi “ ie ” thành “ y ” rồi thêm “ – ing ”. Ví dụ : die – dying, lie – lying .

Các động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn :

Appear : Open Believe : tin cậy Belong : thuộc về Contain : tiềm ẩn Depend : phụ thuộc vào Forget : quên
Hate : ghét Hope : kỳ vọng Know : biết Lack : thiếu Like : thích Love : yêu
Mean : có nghĩa là Need : cần Prefer : thích hơn Realize : nhận ra Remember : nhớ Seem : có vẻ như / có vẻ như như
Sound : nghe có vẻ như như Suppose : cho rằng Taste : nếm Understand : hiểu biết Want : muốn Wish : ước

Xem thêm :

Bài tập ôn thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập cơ bản 

I. Đặt các động từ vào mẫu chính xác.

1. It ( get ) ……. dark. Shall I turn on the light ?
2. They don’t have anywhere to live at the moment. They ( stay ) …… with friends until they find somewhere .
3. Why are all these people here ? What ( happen ) ………. ?
4. Where is your mother ? She …….. ( have ) dinner in the kitchen .
5. The student ( not, be ) ….. in class at present .
6. Some people ( not drink ) ………… coffee now .
7. At present, he ( compose ) ………… a piece of music .
8. We ( have ) …………. dinner in a restaurant right now .

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look ! The car ( go ) so fast .
2. Listen ! Someone ( cry ) in the next room .
3. Your brother ( sit ) next to the beautiful girl over there at present ?
4. Now they ( try ) to pass the examination .
5. It’s 12 o’clock, and my parents ( cook ) lunch in the kitchen .
6. Keep silent ! You ( talk ) so loudly .
7. I ( not stay ) at home at the moment .
8. Now she ( lie ) to her mother about her bad marks .
9. At present they ( travel ) to Thành Phố New York .
10. He ( not work ) in his office now .

III. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. I _____________ ( not drink ) wine ; It’s only coffee .
2. My grandfather __________________ ( buy ) some fruits at the supermarket .
3. Hannah __________________ ( not study ) French in the library. She’s at home with her classmates .
4. __________________ ( she, run ) in the park ?
5. My dog __________________ ( eat ) now .
6. What __________________ ( you, wait ) for ?
7. Their students __________________ ( not try ) hard enough in the competition .
8. All of Jack’s friends __________________ ( have ) fun at the concert right now .
9. My children __________________ ( travel ) around Asia now .
10. My little brother __________________ ( drink ) milk .
11. Listen ! Our teacher __________________ ( speak ) .

IV. Chọn câu trả lời đúng.

1. Andrew has just started evening classes. He …………….. German .
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
2. The workers ………………………….. a new house right now .
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
3. Tom ……………………….. two poems at the moment ?
A.are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
4. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now .
A. is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
5. He …………………….. his pictures at the moment .
A.isn ’ t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
6. We …………………………. the herbs in the garden at present .
A. don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
7. They …………………… the artificial flowers of silk now ?
A. are ………. makeing
B. are ……… making
C. is ……….. making

D. is ……….. making

8. Your father …………………………. your motorbike at the moment .
A. is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
9. Look ! The man ……………………. the children to the cinema .
A. is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are takeing
10. Listen ! The teacher ………………….. a new lesson to us .
A. is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
11. They … … … … … … .. tomorrow .
A. are coming
B. is coming
C. coming
D. comes

ĐÁP ÁN

I. 1. It is getting dark. Shall I turn on the light ?
2. They don’t have anywhere to live at the moment. They are staying with friends until they find somewhere .
3. Why are all these people here ? What is happening ?
4. Where is your mother ? She is having dinner in the kitchen .
5. The student is not in class at present .
6. Some people is not drinking coffee now .
7. At present, he is composing a piece of music .
8. We are having dinner in a restaurant right now .
II.
1. Look ! The car is going so fast .
2. Listen ! Someone is crying in the next room .
3. Is your brother sitting next to the beautiful girl over there at present ?
4. Now they are trying to pass the examination .
5. It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen .
6. Keep silent ! You are talking so loudly .
7. I am not staying at home at the moment .
8. Now she is lying to her mother about her bad marks .
9. At present they are traveling to Thành Phố New York .
10. He is not working in his office now .
III.
1. I am not drinking wine ; It’s only coffee .
2. My grandfather is buying some fruits at the supermarket .
3. Hannah is not studying French in the library. She’s at home with her classmates .
4. Is she running in the park ?
5. My dog is eating now .
6. What are you waiting for ?
7. Their students are not trying hard enough in the competition .
8. All of Jack’s friends are having fun at the concert right now .
9. My children are traveling around Asia now .
10. My little brother is drinking milk .
11. Listen ! Our teacher is speaking .
IV.
1. B ; 2. A ; 3. D. 4. A ; 5. B ;
6. B ; 7. D ; 8. A ; 9. C ; 10. A ; 11. A .

Bài tập ôn thì hiện tại đơn – thì hiện tại tiếp diễn

I. Viết lại câu cho đúng ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

1. ( we / go to the cinema later )
2. ( they / work now )
3. ( you / not / walk )
4. ( they / learn new things ? )
5. ( when / he / start work ? )
6. ( why / I / stay at home ? )
7. ( it / get dark ? )
8. ( we / not / win )
9. ( the dog / not / play with a ball )
10. ( why / it / rain now ? )
11. ( how / she / travel ? )
12. ( where / you / work ? )
13. ( you / meet your friend at four )
14. ( I / take too much cake ? )
15. ( you / think ? )
16. ( we / study this evening )
17. ( Lucy and Steve / play the piano )
18. ( Sarah / not / tell a story )

II. Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My / father / water / some plants / the / garden .
2. My / mother / clean / floor / .
3. Mary / have / lunch / her / friends / a / restaurant .
4. They / ask / a / man / about / the / way / the / railway / station .
5. My / student / draw / a / beautiful / picture .

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I ____________ for a nonprofit organization at the moment. ( WORK )
2. I can see her. She ____________ at the corner ( WAIT ) .
3. He ____________a letter to his boss at the moment ( TYPE ) .
4. Look ! Some students ____________ cards in the lounge ( PLAY )
5. John _____________a letter to his father at the moment. ( WRITE )
6. The birds ____________ in the sky. I can see fifty of them ( FLY )
7. Look ! The sun _____________. ( RISE )

IV. Dùng thì hiện tại tiếp diễn để viết câu nghi vấn.

1. What’s the matter ? ( why / you / cry ? )
2. Where’s your mother ? ( she / work / today ? )
3. I haven’t seen you for ages. ( what / you / do / these day ? )
4. Anna is a student. ( what / she / study ? )
5. Who are those people ? ( what / they / do ? )

V. Sắp xếp các từ để ghép thành câu hoàn chỉnh.

1. driving / to / Quang / is / Hue .
2. the garden / the / are / children / playing / in .
3. brushing / teeth / Mai / her / is .
4. waiting / is / who / he / for ?
5. truck / is / he / driving / his .

ĐÁP ÁN

I.
1. We are going to the cinema later .
2. They are working now .
3. You are not talking .
4. Are they learning new things ?
5. When does he start working ?
6. Why do I stay at home ?
7. Is it getting dark ?
8. We don’t win .
9. The dog is not playing with a ball .
10. Why is it raining now ?
11. How is she travelling ?
12. Where are you working ?
13. You are meeting your friend at four .
14. Am I taking too much cake ?
15. Do you think ?
16. We are studying this evening .
17. Lucy and Steve are playing the piano .
18. Sarah is not telling a story .
II.
1. My father is watering some plants in the garden .
2. My mother is cleaning the floor .
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant .
4. They are asking a man about the way to the railway station .
5. My student is drawing a ( very ) beautiful picture .
III.
1. I am working for a nonprofit organization at the moment .
2. I can see her. She is waiting at the corner .
3. He is typing a letter to his boss at the moment .
4. Look ! Some students are playing cards in the lounge .
5. John is writing a letter to his father at the moment .
6. The birds are flying in the sky. I can see fifty of them .
7. Look ! The sun is rising .
IV.
1. Why are you crying ?
2. Is she working today ?
3. What are you doing these days ?
4. What is she studying ?
5. What are they doing ?
V.
1. Quang is driving to Hue .
2. The children are playing in the garden .

3. Mai is brushing her teeth.

4. Who is he waiting for ?
5. He is driving his truck .
Hy vọng rằng những kiến thức và kỹ năng tổng hợp về cấu trúc, cách sử dụng, tín hiệu nhận ra cũng các bài tập được tinh lọc trên đã giúp bạn ôn tập thì hiện tại tiếp diễn. Để nắm vững ngữ pháp và vận dụng hiệu suất cao, bạn hãy thực hành thực tế liên tục nhé !

Source: https://tbdn.com.vn
Category: Tiếng Anh

Viết một bình luận