Động từ To Be là gì ?
Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,…
Các dạng biến thể của động từ To Be
Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.
Các dạng | Chủ ngữ |
Động từ To Be |
Ví dụ |
Dạng cơ bản |
be |
It can be simple. |
|
Thì hiện tại đơn |
I |
am |
I am here. |
He / She / It |
is |
She is here. |
|
You / We / They |
are |
You are here. |
|
Thì quá khứ đơn |
I / He / She / It |
was |
I was here. |
You / We / They |
were |
You were here. |
|
Thì tương lai đơn |
I / You / He / She / It / We / They |
will be |
I will be here. |
Dạng tiếp diễn |
being |
He is being unusual. |
|
Dạng hoàn thành |
been |
It has been fun. |
1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be
Công thức :
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) |
S + am/is/are + O |
Phủ định (-) |
S + am/is/are + not + O |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be:
- Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là “I”.
- Is: Dùng cho chủ ngữ “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Are: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be
Công thức :
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) |
S + was/were +… |
Phủ định (-) |
S + was/were + not +… |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be :
- Was: Dùng cho chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Were: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be
Động từ To Be được dùng để ra mắt, diễn đạt hoặc nhìn nhận sự vật, vấn đề, con người, … Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và :
Đứng trước danh từ
Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)
Đứng trước tính từ
Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)
Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)
Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)
Đứng trước động từ “V-ing” hoặc động từ “P2”
Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)
Bài tập
Bài 1: Hoàn thành đoạn sau với động từ To Be:
Peter Baker ____ from Manchester, but Paul and John ____ from London. Manchester and London ____ cities in England. Hamburg ____ a city in Germany. Sandra ____ at school today. Jack and Peter ____ her friends. They ____ in the same class. Mr and Mrs Baker ____ on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She ____ a nice girl. Peter says : ” My grandfather ____ in hospital. I ____ at home with my grandmother. ” What time ____ it ? It ____ 8 o’clock. ____ you tired ? No, I ____ not .
Đáp án
Peter Baker is from Manchester, but Paul and John are from London. Manchester and London are cities in England. Hamburg is a city in Germany. Sandra is at school today. Jack and Peter are her friends. They are in the same class. Mr and Mrs Baker are on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She is a nice girl. Peter says : ” My grandfather is in hospital. I am at home with my grandmother. ” What time is it ? It is 8 o’clock. Are you tired ? No, I am not .
Bài 2: Chia động từ To Be.
1. John ( not / be ) ____ my brother .
2. He ( not / be ) ____ my boyfriend .
3. You ( be ) ____ a doctor .
4. Where ( be ) ____ we ?
5. I ( be ) ____ tired last night .
6. ( Be ) ____ the children at school ?
7. Why ( be ) ____ you late ?
8. How long ( be ) ____ the journey ?
9. I ( not / be ) ____ hungry .
10. He ( not / be ) ____ sleepy .
Đáp án
1. isn’t
2. wasn’t
3. are
4. are
5. was
6. Are
7. were
8. is
9. ‘ m not
10. isn’t
Vậy là mình đã mình đã san sẻ xong bài học kinh nghiệm về động từ To Be rồi. Nếu bạn có bắt cứ vướng mắc nào hoặc có góp ý về bài giảng thì hãy comment xuống phía dưới để mình và mọi người cùng biết nhé ! Chúc bạn học tốt tiếng Anh !
➥Link đăng ký tư vấn ngay:
Source: https://tbdn.com.vn
Category: Tiếng Anh