THỂ TÍCH KHỐI TRỤ
Để tính thể tích khối trụ, ta lấy chiều cao nhân với bình phương độ dài của nửa đường kính hình tròn trụ ở dưới mặt đáy hình tròn trụ và số pi .V = π. r2. h
Bạn đang đọc: THỂ TÍCH KHỐI TRỤ
Trong đó :V là thể tích khối trụ có đơn vị chức năng là mét khối ( m3 )r là nửa đường kính hình tròn trụ ở mặt dưới khối trụh là chiều cao của khối trụπ là hằng số pi ( π = 3, 14 )
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai tâm đáy là a (cm) và đường kính của đáy là b(cm)
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 10cm, AB=6cm. Cho đường gấp khúc ABCD quay quanh AD ta được 1 hình trụ. Tính thể tích khối trụ được giới hạn bởi hình trụ trên.
Bài 3: Cho một hình trụ bất kỳ có bán kính mặt đáy r = 4 cm, trong khi đó, chiều cao nối từ đỉnh của hình trụ xuống đáy hình trụ có độ dài h = 8 cm. Hỏi thể tích của hình trụ này bằng bao nhiêu ?
Bài giải :Bán kính dưới mặt đáy hình tròn trụ r = 4 cm, chiều cao hình tròn trụ h = 8 cm. Áp dụng công thức tính thể tích hình tròn trụ ta được hiệu quả như sau :V = π x r2 x h = π x 42 x 8 = ~ 402 cm3Bài 4 : Cho hình tròn trụ có đáy là hai hình tròn trụ tâm O và O ’, nửa đường kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O lấy dây cung AB = 2. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO’AB là 8. Tính thể tích khối trụ .Giải :
Tam giác OAB có OA = OB = AB = 2SOAB =Tam giác OAB có OA = OB và OO ’ vuông góc với ( OAB )Suy ra OO ’
Vậy thể tích hình tròn trụ là :
Bài 5 : Cho hình tròn trụ có nửa đường kính đáy x, chiều cao y, diện tích quy hoạnh toàn phần bằng. Với giá trị x nào thì hình tròn trụ sống sót ? Tính thể tích V của khối trụ theo x và tìm giá trị lớn nhất của VĐáp án : hình tròn trụ sống sót khi 0 < x < 1
Bài 6 : Bên trong hình tròn trụ có một hình vuông vắn ABCD cạnh a tiếp nối đuôi nhau mà A, B thuộc đường tròn đáy thứ nhất và C, D thuộc đường tròn đáy thứ 2 của hình tròn trụ, mặt phẳng hình vuông vắn tạo với đáy hình tròn trụ một góc 450. Tính thể tích khối trụ
Bài 7 : Cho một hình lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có ABC là tam giác vuông. AB = AC = a ;
AA1 = a . M là trung điểm AA1. Tính thể tích hình lăng trụ MA1BC1
Bài 8 : Cho hình lăng trụ ABCA’B ’ C ’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA ’ = b. Tam giác BAC ’ và tam giác B’AC là các tam giác vuông tại Aa ) Chứng minh rằng : Nếu H là trọng tâm của tam giác A’B ’ C ’ thì AH vuông góc với ( A’B ’ C ’ )b ) Tính VABCA’B ’ C ’Đáp án
Bài 9 : Cho hình tròn trụ có đáy là đường tròn tâm O và O ’ tứ giác ABCD là hình vuông vắn nội tiếp trong đường tròn tâm O, AA ’, BB ’ là các đường sinh của khối trụ. Biết góc của mặt phẳng ( A’B ’ CD ) và đáy hình tròn trụ bằng 600. Tính thể tích khối trụĐáp số :
Bài 10: Một hình trụ có diện tích toàn phần . Xác định các kích thước của khối trụ để thể tích của khối trụ này lớn nhất
Đáp số : Vmax khi R = 1, h = 2Bài 11 : Cho hình tròn trụ có 2 đáy là 2 đường tròn tâm O và O ’, nửa đường kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Hai điểm A, B lần lượt đổi khác trên 2 đường tròn đáy sao cho độ dài AB = d không đổi ( d > h ) .a ) Tính thể tích của tứ diện OO’AB theo r, h, d .b ) Chứng minh rằng : khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OO ’ không đổi
Bài 12: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC. Tính VA’ABC theo a ?
Đáp án : VA’ABC = a3 / 2
Source: https://tbdn.com.vn
Category: Toán Học