Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous . 1. A : What _____ you (do) ________ ? B : I (wri

Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous .
1. A : What _____ you (do) ________ ?
B : I (write) _____ an email to my friend .
2 . A : Mai usually ( cycle ) _____ to school.
B : Really ? I (not cycle ) _____ .
I ( walk) _______ every day .
giải hộ ik dễ mak :))

2 bình luận về “Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous . 1. A : What _____ you (do) ________ ? B : I (wri”

  1. 1 . A : are you doing , B : am writting 
    – Diễn tả về 1 hành động , sự việc diễn ra ngay tại thời điểm nói -> chia thì hiện tại tiếp diễn : 
    ( + ) : S + is / am / are + V-ing 
    ( – ) : S + is / am / are + not + V-ing 
    ( ? ) : Is / am / are + S + V-ing ? 
    – Chủ ngữ là ”You” -> dùng be là are 
    – Chủ ngữ là ”I” -> dùng be là am 
    2 . cycles , B : don’t cycle , walk 
    – Có ”usually” -> chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es 
    – Mai – chủ ngữ số ít -> động từ thêm đuôi s/es 
    – Diễn tả về 1 sự thật rằng ”Mình không đi đến trường bằng xe đạp” -> dùng thì hiện tại đơn 
    – Trong ngoặc có ”not” nên ta dùng dạng phủ định : S + don’t / doesn’t + V nguyên mẫu 
    – Chủ ngữ là ”I” -> dùng trợ động từ ”don’t”
    – Có ”every day” -> chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es 
    – Chủ ngữ là ”I” nên đi với V nguyên mẫu

    Trả lời
  2. – Thì HTĐ :
    + KĐ : S + Vs / es
    + PĐ : S + don’t / doesn’t + V
    + NV : Do / Does + S + V ?
    => DHNB : always , usually , often , …
    – Thì HTTD :
    + KĐ : S + is / am / are + V-ing
    + NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
    => DHNB : now , at the moment , at present , …
    1.
    – are … doing ?
    – am writing
    2.
    – cycles
    – don’t cycle / walk
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới