1 bình luận về “Lấy 5 ví dụ công thức (V nguyên thể)”
I used to sleep 10 hours a day when I was a kid I didn’t do homework 3 days ago I do morning exercise every day They usually play games at night I saw him play football yesterday Giải thích: – Cấu trúc used to Form: S + used to + bare inf – Thì quá khứ đơn a) Động từ thường Form: Positive: S + $V_{2/ed}$ Negative: S + did + not + V(nguyên thể) Interrogative: Did (not) + S + V (nguyên thể)? Wh – question: Wh-question + did (not) + S + V (nguyên thể)….? Lưu ý: những chủ ngữ đều có cấu trúc như này b) Động từ to be Form: Positive: S + was/ were + N/Adj Negative: S + was/ were + not + N/Adj Interrogative: Was/ were + S + N/Adj Wh – question: Wh-question + was/ were (not) + S + V? Form theo các S tương ứng: Chủ ngữ là I, he, she, it: I/He/She/It + was Chủ ngữ là you, we, they: You/We/They + were Thì hiện tại đơn a) Động từ thường Form: Positive: S + V(s/es) Negative: S + do/ does + not + V(nguyên thể) Interrogative: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? Wh- question: Wh-question + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? Form theo các S tương ứng: Chủ ngữ là I, we, you, they: I/We/You/They + bare inf Chủ ngữ là he, she, it: He/She/It + $V_{s/es}$ b) Động từ to be Form: Positive: S + am/ is/ are + N/Adj Negative: S + am/ is/ are + not + N/Adj Interrogative: Am/ is/ are + S + N/Adj Wh- question: Wh-question + am/is/are (not) + S + V? Form theo các S tương ứng: Chủ ngữ là I: I + am Chủ ngữ là he, she, it: He/She/It + is Chủ ngữ là you, we, they: You/We/They + are Cấu trúc see Form: S + see(theo thì) + O + bare inf Dịch: Tôi đã từng ngủ 10 giờ một ngày vào lúc tôi là một đứa trẻ Tôi đã không làm bài tập 3 ngày trước Tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày Họ thường xuyên chơi game vào buổi tối Tôi đã thấy anh ấy chơi bóng đá hôm qua Chúc bạn học tốt ^_^!!! (Nếu thấy hay hãy vote 5*, cảm ơn và bình chọn là câu trả lời hay nhất để mình có động lực giải các bài tập khác nhé!) #ducklingshinigami #bloxfruits
I didn’t do homework 3 days ago
I do morning exercise every day
They usually play games at night
I saw him play football yesterday
Giải thích:
– Cấu trúc used to
Form: S + used to + bare inf
– Thì quá khứ đơn
a) Động từ thường
Form: Positive: S + $V_{2/ed}$
Negative: S + did + not + V(nguyên thể)
Interrogative: Did (not) + S + V (nguyên thể)?
Wh – question: Wh-question + did (not) + S + V (nguyên thể)….?
Lưu ý: những chủ ngữ đều có cấu trúc như này
b) Động từ to be
Form:
Positive: S + was/ were + N/Adj
Negative: S + was/ were + not + N/Adj
Interrogative: Was/ were + S + N/Adj
Wh – question: Wh-question + was/ were (not) + S + V?
Form theo các S tương ứng:
Chủ ngữ là I, he, she, it: I/He/She/It + was
Chủ ngữ là you, we, they: You/We/They + were
Thì hiện tại đơn
a) Động từ thường
Form:
Positive: S + V(s/es)
Negative: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Interrogative: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Wh- question: Wh-question + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Form theo các S tương ứng:
Chủ ngữ là I, we, you, they: I/We/You/They + bare inf
Chủ ngữ là he, she, it: He/She/It + $V_{s/es}$
b) Động từ to be
Form:
Positive: S + am/ is/ are + N/Adj
Negative: S + am/ is/ are + not + N/Adj
Interrogative: Am/ is/ are + S + N/Adj
Wh- question: Wh-question + am/is/are (not) + S + V?
Form theo các S tương ứng:
Chủ ngữ là I: I + am
Chủ ngữ là he, she, it: He/She/It + is
Chủ ngữ là you, we, they: You/We/They + are
Cấu trúc see
Form: S + see(theo thì) + O + bare inf
Dịch:
Tôi đã từng ngủ 10 giờ một ngày vào lúc tôi là một đứa trẻ
Tôi đã không làm bài tập 3 ngày trước
Tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày
Họ thường xuyên chơi game vào buổi tối
Tôi đã thấy anh ấy chơi bóng đá hôm qua
Chúc bạn học tốt ^_^!!!
(Nếu thấy hay hãy vote 5*, cảm ơn và bình chọn là câu trả lời hay nhất để mình có động lực giải các bài tập khác nhé!)
#ducklingshinigami
#bloxfruits