The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________. (FUND)

The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________.
(FUND)

2 bình luận về “The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________. (FUND)”

  1. Giải đáp:
    ⇒ underfunded(Adj) : ko cấp đủ vốn
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    ⇒B1: Xác định dạng đề
    → Word form
    Xác định chỗ cần điền đang thiếu loại từ gì:
    Chỗ cần điền trước nó là is:
    ⇒ Nghĩ tới cấu trúc S+be+adj
    ⇒ chỗ cần điền là một adj
    Tính từ của fund bao gồm funded và underfunded.
    Dịch nghĩa câu:
    Việc xây dựng trên cao đã bị trì hoãn do dự án ______
    ⇒ Nếu dự án có vốn đầu tư thì người ta đã ko lấy lí do đó để trì hoãn
    ⇒ underfunded: thiếu vốn
    @$Shin$

    Trả lời
  2. Giải đáp: underfunded (a): thiếu vốn
    Dịch câu: Công trình xây dựng đường ray trên cao đã bị hoãn lại vì không được cấp đủ vốn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới