Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________. (FUND) 25/04/2024 The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________. (FUND)
Giải đáp: ⇒ underfunded(Adj) : ko cấp đủ vốn Lời giải và giải thích chi tiết: ⇒B1: Xác định dạng đề → Word form Xác định chỗ cần điền đang thiếu loại từ gì: Chỗ cần điền trước nó là is: ⇒ Nghĩ tới cấu trúc S+be+adj ⇒ chỗ cần điền là một adj Tính từ của fund bao gồm funded và underfunded. Dịch nghĩa câu: Việc xây dựng trên cao đã bị trì hoãn do dự án ______ ⇒ Nếu dự án có vốn đầu tư thì người ta đã ko lấy lí do đó để trì hoãn ⇒ underfunded: thiếu vốn @$Shin$ Trả lời
Giải đáp: underfunded (a): thiếu vốn Dịch câu: Công trình xây dựng đường ray trên cao đã bị hoãn lại vì không được cấp đủ vốn. Trả lời
2 bình luận về “The building of the elevated rail has been shelved as the project is ____________. (FUND)”