CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC KÈM GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH VỚI. 1.She asked why Mathew (look) ____ so embarrassed when he saw Carole 2

CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC KÈM GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH VỚI.
1.She asked why Mathew (look) ____ so embarrassed when he saw Carole
2. Jane criticized Frank for (disclose) _____ their confidental report to the press
3. Bill said that he never (be) ___ to Russia and he thought he (go) ____ there the next year
4. Mary said if she (be) ___ rich, she ( travel) ____ around the world.

2 bình luận về “CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC KÈM GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH VỚI. 1.She asked why Mathew (look) ____ so embarrassed when he saw Carole 2”

  1. 1. looked
    Trong câu tường thuật HTĐ lùi 1 thì về QKĐ: S+ Ved/cột 2
    2. disclosing
    Sau giới từ+ Ving
    3. had never been/would go
    Trong câu tường thuật HTHT lùi 1 thì về QKHT: had Pii
    next year=> TLĐ lùi về tương lai giải định: would+V
    4. were/ would travel
    Nếu trong câu nói trực tiếp có câu điều kiện loại 1, khi chuyển sang dạng tường thuật sẽ lùi 1 thì thành câu điều kiện loại 2: If+ S+Vqkđ, S+ would+V

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1, looked
    – Câu tường thuật NV (Wh-Question) :
    $→$ S + asked O / wondered / wanted to know + Wh-Question + S + V (lùi thì)
    – Lùi thì: Hiện tại đơn $(+)$ S + V (s / es) -> Quá khứ đơn $(+)$ S + V2 / V-ed
    2, disclosing
    -> Giới từ (for / by / on / with …) + Ving
    3, had never been – would go
    – Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have / has + V3 / PII
    => DHNB : never
    – Tương lai đơn $(+)$ S + will + V
    => DHNB : the next year
    – Câu tường thuật dạng câu kể :
    -> S + said + ( that ) + S + V ( lùi thì )
    – Lùi thì :
    @ Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + V3 / PII
    @ Tương lai đơn -> Tương lai quá khứ $(+)$ S + would + V
    4, were – would travel
    – Câu điều kiện loại II : If + S + V2 / V-ed,S + would + V
    => Dùng để diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
    – Câu tường thuật dạng NV (Yes/No-Question) :
    $→$ S + asked O / wondered / wanted to know + if / whether + S + V (lùi thì)
    – Lùi thì: Câu điều kiện loại II -> Giữ nguyên

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới