He (watch) …… his favorite TV for 4 years before he (move) ………. to L.A last year.

He (watch) …… his favorite TV for 4 years before he (move) ………. to L.A last year.

2 bình luận về “He (watch) …… his favorite TV for 4 years before he (move) ………. to L.A last year.”

  1. => had watched – moved 
    -> Cấu trúc: S + had (not) + VpII + O (QKHT) + before + S + V-ed/V2 + O (QKD)
    -> Diễn tả một hành động xảy ra trong Quá Khứ thì đã có một hành động xảy ra trước. 
    – Before: Trước khi
    – “for 4 years” có thể dùng trong thì QKHT nên trong câu này ko dùng thì HTHT 
    Tạm Dịch: Anh ấy đã xem trên chiếc TV yêu thích của mình trong 4 năm trước khi chuyển đến L.A năm ngoái. 

    Trả lời
  2. Parkchaeyoung
    Answer: had watched/moved
    -> Cấu trúc: S + 1 câu QKHT + before + 1 câu QKĐ
    -> Vế trước dùng QKHT để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK
    -> Công thức: S + had + V(ed/P_2) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới