He (watch) …… his favorite TV series when i come to see him

He (watch) …… his favorite TV series when i come to see him

2 bình luận về “He (watch) …… his favorite TV series when i come to see him”

  1. -> will be watching
    – Cấu trúc:
    When + S + V(hiện tại đơn), S + will be + Ving: diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xen vào (hành động đang xảy ra chia tltd, hành động xen vào chia hiện tại đơn)
    – Dịch: Anh ấy sẽ đang xem seri TV yêu thích của anh ấy khi tôi tới gặp.

    Trả lời
  2. => will be watching 
    – Hành động “watch” (xem) xảy ra thì một hành động “come” chen vào. (Trong TL)
    -> Cấu trúc: When + S + V-s/es + O (HTD), S + will be + V-ing + O (QKTD)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới