Chia động từ, sử dụng thì tương lai tiếp diễn: 1. We (have) … a meeting at 7p.m tomorrow. 2. Peggy (stay) … at my wedding

Chia động từ, sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
1. We (have) … a meeting at 7p.m tomorrow.
2. Peggy (stay) … at my wedding party all tomorrow morning.
3. He (fly) … to South Africa at this time next week.
4. At 6 o’clock this Friday, they (perform) … their new song.
5. It (probably rain) … when I reach Beijing.
6. At nine tomorrow, I (write) … a test.

2 bình luận về “Chia động từ, sử dụng thì tương lai tiếp diễn: 1. We (have) … a meeting at 7p.m tomorrow. 2. Peggy (stay) … at my wedding”

  1. – Thì TLTD :
    + KĐ : S + will be + V-ing
    + PĐ : S + won’t be + V-ing
    + NV : Will + S + be + V-ing ?
    => DHNB : at this time tomorrow , this time tomorrow , …
    => Dùng để diễn tả hành động đang và sẽ xảy ra trong Tương lai
    1.will be having
    2.will be staying
    3.will be flying
    4.will be performing
    5.will probably be raining
    6.will be writing
    \text{# TF}

    Trả lời
  2. 1. will be having
    2. will be staying
    3. will be flying
    4. will be performing
    5. will be probably rain
    6. will be writing
    *Cấu trúc:
    (+) S + will + be + Ving + …
    (-) S + will not + be + Ving
    (?) Will + S + be + V-ing +…? ; Wh- + will + S + be + V-ing +…?
    *Cách dùng:
    Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    → Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Đang xảy ra dùng TLTD, xen vào dùng HTĐ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới