tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau: 1. We have many pet. 2. The goldfish are in the fish cage. 3. Tuấn have five birds. 4.

tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
1. We have many pet.
2. The goldfish are in the fish cage.
3. Tuấn have five birds.
4. What pets does she have ?
5. How many robots are you have ?
6. I do have any tortoises

2 bình luận về “tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau: 1. We have many pet. 2. The goldfish are in the fish cage. 3. Tuấn have five birds. 4.”

  1. 1.pet -> pets
    \rightarrow Đi sau Many là DT số nhiều [ thêm s / es ]
    2.are -> is
    \rightarrow Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
    \rightarrow The goldfish = Số ít => Sửa thành ” is “
    3.have -> has
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es ( 3 , 6 )
    4.What -> How many
    \rightarrow How many dùng để hỏi về số lượng [ Danh từ đếm được ]
    5.are -> do
    \rightarrow Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
    6.do -> Bỏ
    \text{# Kirigiri}

    Trả lời
  2. tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
    1. We have many pet.
    pet -> pets 
    Many chỉ dấu hiệu là số nhiều
    2. The goldfish are in the fish cage.
    are -> is
    The goldfish là chỉ số ít nên chỉ chia động từ tobe là is
    3. Tuấn have five birds.
    have -> has
    he/she/ it + has
    Và trong tiếng anh bn ko đc viết tên có dấu, bn phải bỏ dấu đi là Tuan nhé
    4. What pets does she have ?
    What -> How many
    5. How many robots are you have ?
    are -> do
    6. I do have any tortoises
    do -> do ko bao giờ đứng trước have
    Nên bỏ do đi

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới