is/ What/ your/ address? Where/ you/ from/ are? I/ in/ live/ a/ town/ small. giúp mình. xếp lại từ cho đúng

is/ What/ your/ address?
Where/ you/ from/ are?
I/ in/ live/ a/ town/ small.
giúp mình. xếp lại từ cho đúng

2 bình luận về “is/ What/ your/ address? Where/ you/ from/ are? I/ in/ live/ a/ town/ small. giúp mình. xếp lại từ cho đúng”

  1. 1. is/ What/ your/ address?
    => What is your address?
    (Địa chỉ của bạn là gì?)
    – Cấu trúc câu: What is your + N: dùng để hỏi thông tin về ai đó: về sở thích, địa chỉ, công việc…
    – Có “What” là từ dùng để hỏi nên đứng ở đầu câu.
    2. Where/ you/ from/ are?
    => Where are you from?
    (Bạn từ đâu đến?)
    – Đây là một cấu trúc thông dụng, dùng để hỏi về địa chỉ của một ai đó. 
    – Có “Where” là từ để hỏi, nên “Where” đứng ở đầu câu. 
    3. I/ in/ live/ a/ town/ small.
    => I live in a small town.
    ( Mình sống ở một thị trấn nhỏ).
    – Cấu trúc câu: S + live/lives in + address: 
    – Ở đây có I là chủ ngữ nên đứng ở đầu câu. Sau S là V để bổ nghĩa cho S trong câu. 

    $#friendly$

    Trả lời
  2. 1. What is your address?
    – Cấu trúc hỏi địa chỉ: What + am/ is/ are + TTSH + adress? 
    – your adress là số ít -> is
    2. Where are you from?
    – Cấu trúc hỏi đến từ đâu: Where + am/ is/ are + S + from?
    – you là ngôi thứ 2 -> are 
    3. I live in a small town
    – Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + O
    – a + N số ít đếm được
    – adj + N
    – a + adj (bắt đầu bằng phụ âm) + N

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới