Use the following the words in a sentence. 1. Attention 2. Bothered 3. Frustrated 4. Reported 5. Ordinary Đang cần vội nhé!

Use the following the words in a sentence.
1. Attention
2. Bothered
3. Frustrated
4. Reported
5. Ordinary
Đang cần vội nhé!

2 bình luận về “Use the following the words in a sentence. 1. Attention 2. Bothered 3. Frustrated 4. Reported 5. Ordinary Đang cần vội nhé!”

  1. 1. He shrugged, returning his attention to the coffee in his cup.
    2. I saw something today that bothered me.
    3. She was murmuring in a frustrated tone.
    4. He’s checking reported vehicle thefts in the area.
    5. The ordinary embossed book is made with roman letters, both small letters and capitals.

    Trả lời
  2. \text{1.attention /ə’ten∫n/ : sự chú ý}
    \text{- She tries to get his attention.}
    Dịch: Cô ấy cố gắng gây sự chú ý của anh ấy.
    \text{2.bothered /’bɒðə[r]d/ : làm phiền, quấy rầy.}
    \text{- The neighbor bothered my family for the past few days.}
    Dịch: Người hàng xóm đã làm phiền gia đình tôi trong những ngày qua.
    \text{3.frustrated /frʌ’streitid/  : thất vọng, không hài lòng}
    \text{- He was frustrated because he failed the exam.}
    Dịch: Anh ấy đã thất vọng vì anh ấy thi trượt
    \text{4.reported /ri’pɔ:tid/ : đã báo cáo}
    \text{- I already reported it to my boss!}
    Dịch: Tôi đã báo cáo cho sếp rồi!
    \text{5.ordinary /’ɔ:dənri/  /’ɔ:rdənəri/: thường }
    \text{- His new house is certainly out of the ordinary way.}
    Dịch:  nhà mới của anh ta hẳn là đặc biệt.
    $\textit{Xin hay nhất ạ!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới