viết tất cả cấu trúc tiếng anh lớp 4.

viết tất cả cấu trúc tiếng anh lớp 4.

2 bình luận về “viết tất cả cấu trúc tiếng anh lớp 4.”

  1. $\text{[ Bạn Tham Khảo ]}$
    $\text{How + to be + S?}$
    $\text{S + to be + well/fine/bad, thanks.}$
    $\text{Where + to be + S + from?}$
    $\text{S+ to be +from + place}$
    $\text{What nationality + be + S? My nationality + be + ….}$
    $\text{When’s your/her/his birthday?}$
    $\text{It’s + in +month It’s + on + the + date }$
    $\text{Where is + your (his/her) + school?}$
    $\text{It’s in + (name) Street.}$
    $\text{What class are you in? I’m in class + N.}$
    $\text{What subject do/does + S + like?}$
    $\text{S + like + … }$
    $\text{What is your hobby?}$
    $\text{What do you like doing?}$
    $\text{ + like + V-ingMy hobby is + V-ing}$
    $\text{What + to be + S + doing?}$
    $\text{S + to be + V–ing}$
    $\text{What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?}$
    $\text{My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống}$
    $\text{It’s + đồ ăn/thức uống}$
    $\text{What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?}$
    $\text{My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống}$
    $\text{It’s + đồ ăn/thức uống}$
    $\text{What did +  S + do + thời gian ở quá khứ?}$
    $\text{S+ V-ed/V2}$
    $\text{What + to be + S going to do?}$
    $\text{S + am/is/are + going to + V}$
    $\text{What + do/does + S + do?}$
    $\text{What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?}$
    $\text{S + am/is/are + nghề nghiệp}$
    $\text{How much + be + S?}$
    $\text{S + be + ….}$
    $\text{What’s + your (his/her) + phone number?}$
    $\text{My (His/Her) phone number + is + số điện thoại.}$
    $\text{What time is it?}$
    $\text{What’s the time?}$
    $\text{It’s + số giờ + (o’clock)}$
    $\text{How many + S + be + there + … ?}$
    $\text{There + be + …}$
    $\text{Would you like some + đồ ăn/thức uống?}$
    $\text{Yes, please.}$
    $\text{No, thanks/ No, thank you.}$
    $\text{Would you like to + V?}$
    $\text{Great!}$
    $\text{That’s a great idea.}$
    $\text{That sounds great.}$
    $\text{That’s very nice.}$
    $\text{I’d love to.}$
    $\text{Sorry, I’m busy.}$
    $\text{I can’t.}$
    $\text{I have to do homework.}$
    $\text{Sorry, I can’t.}$
    $\text{Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn}$
    $\text{___________________________________________________}$
    @Vy

    Trả lời
  2. Các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm:
    Hỏi về sức khỏe ai đó
    How+tobe+S
    Trả lời:S+tobe+fine/bad
    Hoặc trả lời ngắn gọn:Not bad.Not too bad
    hỏi từ đâu tới
    Where + tobe+S+from?
    Trả lời: S+tobe+From+VietNam
    Hỏi quốc tịch:What+nationnality +Tobe+S
    Trả lời:S+Vietnamese
    Tobe=am,is,are
    S là chủ ngữ hay các đại từ nhân xưng
    Những từ gạch chân là những từ có thể thay thế
            #iamagodbridger

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới