1. Điền vào chỗ trống những từ chỉ đơn vị. Chữ cái đầu tiên đã có. 1. After eating meals , she always does the d_____. 2. M

1. Điền vào chỗ trống những từ chỉ đơn vị. Chữ cái đầu tiên đã có.
1. After eating meals , she always does the d_____.
2. My house has a small p______. I usually swim in the afternom.
làm hộ mik vs cảm ơn ạ ^-^

1 bình luận về “1. Điền vào chỗ trống những từ chỉ đơn vị. Chữ cái đầu tiên đã có. 1. After eating meals , she always does the d_____. 2. M”

  1. 1. dishes
    – dish (n.) chén đĩa
    – Có “after eating meals” -> dùng “dishes”
    – Tạm dịch: Sau các bữa ăn, cô ấy thường rửa chén bát.
    2. pool
    – pool (n.) hồ bơi
    – Có “swim” (bơi) -> dùng “pool”
    – Tạm dịch: Nhà tôi có một cái hồ bơi nhỏ. Tôi thường bơi vào buổi chiều. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới