1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know) the answer. 2. Why _________ you ___________ ( study ) ? 3. I

1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know) the answer.
2. Why _________ you ___________ ( study ) ?
3. I ___________ ( read ) my notes and then I __________ (write) questions for myself.
4. Who _________ ( sing ) downstairs ?
5. Sorry , I ___________ ( not speak ) French.
6. Yes. My dad __________ ( cook ) dinner ?
7. She ___________ (finish) work late on Thursdays.
8. No. He _________ ( speak ) to someone.
Dùng Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn

2 bình luận về “1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know) the answer. 2. Why _________ you ___________ ( study ) ? 3. I”

  1. $1.$ Wants / Knows
    $2.$ Do / Study
    $3.$ Read / Write
    $4.$ Is singing
    $5.$ Don’t speak 
    $6.$ Is cooking (Là câu nghi vấn nhưng mà mình thấy giống câu khẳng định nên mình làm theo câu khẳng định ạ)
    $7.$ Finishes
    $8.$ Is speaking
    * Cấu trúc:
    – Hiện Tại Đơn:
    ( + ) I / You / We / They / Danh từ số nhiều + V_Inf (Nguyên mẫu)
    She / He / It / Danh từ số ít + V_s/es
    ( – ) I / You / We / They / Danh từ số nhiều + Don’t + V_Inf
    She / He / It / Danh từ số ít + Doesn’t + V_Inf
    ( ? ) Do + I / You / We / They / Danh từu số nhiều + V_Inf
    Does + She / He / It / Danh từ số ít + V_Inf
    – Hiện Tại Tiếp Diễn
    ( + ) I + Am (not) + V_ing + O
    She / He / It / Danh từ số ít + Is (not) + V_ing + O
    You / We / They / Danh từ số nhiều + Are (not) + V_ing + O
    ( – ) I am not + V_ing + O
    She / He / It / Danh từ số ít + Isn’t + V_ing + O
    You / We / They / Danh từ số nhiều + Aren’t + V_ing + O
    ( ? ) Am + I + V_ing + O
    Is + She / He / It / Danh từ số ít + V_ing + O
    Are + You / We / They / Danh từ số nhiều + V_ing + O
    $@tramanhnguyen218$

    Trả lời
  2. 1. wants – knows (Động từ chỉ nhận thức, chỉ sở thích, ý muốn không chia thì tiếp diễn -> Thì Hiện tại đơn)
    2. do – study (Hiện tại đơn)
    3. read – write (Hiện tại đơn)
    4. is singing (Hiện tại tiếp diễn)
    5. don’t speak (Hiện tại đơn)
    6. Is my dad cooking (Hiện tại tiếp diễn)
    7. finishes (Hiện tại đơn)
    8. is speaking (Hiện tại tiếp diễn)
    ———
    * Thì Hiện tại đơn (Động từ thường)
    – Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
    – Lịch trình, thời gian biểu
    – Chân lí, sự thật hiển nhiên.
    ( + ) I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V
           She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
    ( – ) I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don’t + V-inf
           She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn’t + V-inf
    ( ? ) (WH-words) + do/does + S + V-inf?
    * Thì Hiện tại tiếp diễn:
    Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
    (+)S + am/is/are + V-ing + …
    (-)S + am/is/are + not + V-ing + …
    (?)(WH-word) + am/is/are + S + V-ing + …
    *Note:
    – I : am
    – She/ He/ It/ Danh từ số ít : is
    – You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới