1. I (go)___ to school tomorrow 2. She (eat) ____ the cake last night

1. I (go)___ to school tomorrow
2. She (eat) ____ the cake last night

2 bình luận về “1. I (go)___ to school tomorrow 2. She (eat) ____ the cake last night”

  1. $1. am$ $going$ $to$
    Để tránh lặp từ ta không viết $go$ $to$ lần nữa
    Form thì tương lai gần :
    $S+be+going$ $to + V(nt) + …$
    Dấu hiệu nhật biết thì TLG: $tomorrow$
    ~~~
    $2. ate$
    Form thì quá khứ đơn :
    $S+V_ed/V(cột2) + …$
    Vì $eat$ là động từ bất quy tắc nên chuyển sang quá khứ đơn là $ate$
    Dấu hiệu nhận biết thì $QKĐ$ : $last$
    ~nhungan~

    Trả lời
  2. 1. will go
    – DHNB: Tomorrow -> chia TLĐ
    – Cấu trúc TLĐ: S + will + V(bare) + …
    2. ate
    – DHNB: Last night -> chia QKĐ
    – Cấu trúc: S + V2/ed + …
    – Eat – Ate – Eaten: Ăn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới