1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV 2.My dad (play,plays,is play) chess well

1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV
2.My dad (play,plays,is play) chess well

2 bình luận về “1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV 2.My dad (play,plays,is play) chess well”

  1. bb\1/
    Giải đáp: 1. Peter doesn’t watch TV.
    Giải thích:
    * Hiện tại đơn dạng phủ định (với động từ thường): S + do/ does + V.
    * Chủ ngữ số nhiều + do / Chủ ngữ số ít + does.
    * Dịch: Peter không xem TV.
    bb\2/
    Giải đáp: My dad plays chess well.
    Giải thích:
    * Hiện tại đơn dạng khẳng định (với động từ thường): S + V_es/ V_s
    * Chủ ngữ số ít + V_es/ V_s. / Chủ ngữ số nhiều dùng V (V nguyên thể).
    * Dịch: Bố của tôi chơi cờ vua giỏi.

    Trả lời
  2. 1. doesn’t
    – Thì hiện tại đơn với động từ thường.
    Form: phủ định (-)
    Cấu trúc: S + do/ does + not + V +……
    Chủ ngữ: “Peter” số ít nên dùng doesn’t.
    Câu đầy đủ: Peter doesn’t watch TV.
    Dịch: Peter không xem TV.
    ________________________________________
    2. plays
    – Thì hiện tại đơn với động từ thường.
    Form: Khẳng định (+)
    Cấu trúc: S + V/ V(s/es) + Object…
    Chủ ngữ: “My dad” số ít nên dùng plays. 
    Câu hoàn chỉnh: My dad plays chess well.
    Dịch: Bố của tôi chơi cờ vua giỏi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới