Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV 2.My dad (play,plays,is play) chess well 30/04/2024 1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV 2.My dad (play,plays,is play) chess well
bb\1/ Giải đáp: 1. Peter doesn’t watch TV. Giải thích: * Hiện tại đơn dạng phủ định (với động từ thường): S + do/ does + V. * Chủ ngữ số nhiều + do / Chủ ngữ số ít + does. * Dịch: Peter không xem TV. bb\2/ Giải đáp: My dad plays chess well. Giải thích: * Hiện tại đơn dạng khẳng định (với động từ thường): S + V_es/ V_s * Chủ ngữ số ít + V_es/ V_s. / Chủ ngữ số nhiều dùng V (V nguyên thể). * Dịch: Bố của tôi chơi cờ vua giỏi. Trả lời
1. doesn’t – Thì hiện tại đơn với động từ thường. – Form: phủ định (-) – Cấu trúc: S + do/ does + not + V +…… – Chủ ngữ: “Peter” số ít nên dùng doesn’t. – Câu đầy đủ: Peter doesn’t watch TV. – Dịch: Peter không xem TV. ________________________________________ 2. plays – Thì hiện tại đơn với động từ thường. – Form: Khẳng định (+) – Cấu trúc: S + V/ V(s/es) + Object… – Chủ ngữ: “My dad” số ít nên dùng plays. – Câu hoàn chỉnh: My dad plays chess well. – Dịch: Bố của tôi chơi cờ vua giỏi. Trả lời
2 bình luận về “1.Peter (don’t, doesn’t) watch TV 2.My dad (play,plays,is play) chess well”