1. They go …….. every day 2.She usually does her ………… 3.I ride ………………. every weekends 4.I go …….

1. They go …….. every day
2.She usually does her …………
3.I ride ………………. every weekends
4.I go ……………at the weekends
5.They sometimes go……………
6.he often …………..
7. They usually do morning …………..
8.They always ………….dinner
9.We often play…………..
10.Nam often…………..TV

2 bình luận về “1. They go …….. every day 2.She usually does her ………… 3.I ride ………………. every weekends 4.I go …….”

  1. @Ame
    1.
    -> They go to school every day.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    2.
    -> She usually does her homework.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    3.
    -> I ride a bike every weekend.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    4.
    -> I go swimming every weekend.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    5.
    -> They sometimes go shopping.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    6.
    -> He often goes for a walk.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    => go for a walk : đi dạo, đi bộ.
    7.
    -> They usually do morning exercise.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    8.
    -> They always cook dinner.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    9.
    -> We often play basketball.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es
    10.
    -> Nam often watches TV.
    => Hiện tại đơn : (+) S + V_inf / s-es

    Trả lời
  2. Công thức thì hiện tại đơn:
    (+) S + $V_{o/s/es}$ + (O) …
    (-) S + do/does + not + $V_{o}$ + (O) …
    (?) Do/Does + S + $V_{o}$ + (O) …?
    → Trong đó, S (Subject) là chủ ngữ, V (Verb) là động từ, O (Object) là tân ngữ.
    Bài tập
    1. Ta có cụm từ đi đến trường là go to school.
    ⇒ They go to school every day.
    ⇒ Dịch: Họ đi đến trường mỗi ngày.
    2. Ta có cụm từ làm bài tập về nhà là do homework.
    ⇒ She usually does her homework.
    ⇒ Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà.
    3. Ta có cụm từ đi xe đạp là ride a bicycle.
    ⇒ I ride a bicycle every weekends.
    ⇒ Dịch: Tôi đi xe đạp vào mỗi cuối tuần.
    4. Ta có cụm từ đi bơi là go swimming.
    ⇒ I go swimming at the weekends.
    ⇒ Dịch: Tôi đi bơi vào cuối tuần.
    5. Ta có cụm từ đi mua sắm là go shopping.
    ⇒ They sometimes go shopping.
    ⇒ Dịch: Họ thỉnh thoảng đi mua sắm.
    6. Ta có đi bộ, đi dạo là walk.
    ⇒ He often walks.
    ⇒ Dịch: Anh ấy thường đi bộ.
    7. Ta có cụm từ tập thể dục buổi sáng là do morning exercise.
    ⇒ They usually do morning exercise.
    ⇒ Dịch: Họ thường tập thể dục buổi sáng.
    8. Ta có cụm từ nấu bữa tối là cook dinner.
    ⇒ They always cook dinner.
    ⇒ Dịch: Họ luôn nấu bữa tối.
    9. Ta có cụm từ chơi bóng rổ là play basketball.
    ⇒ We often play basketball.
    ⇒ Dịch: Chúng tôi thường chơi bóng rổ.
    10. Ta có cụm từ xem tivi là watch TV.
    ⇒ Nam often watches TV.
    ⇒ Dịch: Nam thường xem tivi.
    $\textit{#nnuyen}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới