1. What you [do] yesterday? – I [go] to visit my grandparents 2. LInda and Tony [be not] on their holidays. They [ be ] at

1. What you [do] yesterday? – I [go] to visit my grandparents
2. LInda and Tony [be not] on their holidays. They [ be ] at work
3. I [ eat ] a lot of food last night
4. She usually [chat] with her friends at recess
5. they [take] part in the festival last Sunday
cần mội đáp thui ạ em cảm ơn ạ

2 bình luận về “1. What you [do] yesterday? – I [go] to visit my grandparents 2. LInda and Tony [be not] on their holidays. They [ be ] at”

  1. I. Thì quá khứ đơn với động từ thường
    1. Thể khẳng định
    Cấu trúc: S + V2/ed + O 
    Trong đó: 
    • (Subject): Chủ ngữ
    • V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
    2.2.2. Thể phủ định
    Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
    Lưu ý: did not = didn’t
    2.2.3. Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/ No question
    Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?
    Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.
    Câu hỏi WH- question
    Cấu trúc: WH + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
    Với Wh là What, When, Why, Whom, Whose, Where, How …
    Trả lời: S + V-ed +…
    ———————
    II Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”
    1. Thể khẳng định
    Cấu trúc: S + was/ were +…
    Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
    Lưu ý: 
    • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
    • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
    2.1.2. Thể phủ định
    Cấu trúc: S + was/ were + not
    Lưu ý: 
    • was not = wasn’t
    • were not = weren’t
    2.1.3. Thể nghi vấn
    Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!
    Câu hỏi Yes/No question 
    Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
    Trả lời: 
    • Yes, S + was/ were.
    • No, S + wasn’t/ weren’t.
    III. Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
    Các từ nhận biết thì quá khứ đơn gồm:
    • Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon), in/on/at + khoảng thời gian trong quá khứ, when + khoảng thời gian trong quá khứ
    ———————
    —–>
    1. What did you [do] do yesterday? – I [go] went to visit my grandparents
    2. LInda and Tony [be not] weren’t on their holidays. They [ be ] at work
    3. I [ eat ] ate a lot of food last night
    4. She usually [chat] chats with her friends at recess
    5. they [take] took part in the festival last Sunday

    Trả lời
  2. 1. did you do – went
    2. weren’t – were
    3. ate
    4. chats (Có “usually” → thì HTĐ. “she” là số ít → động từ thêm s/es)
    5. took
    Giải thích:
    → Cấu trúc thì QKĐ:
    (+) S + V2/ed + O
    (-) S + did not + V nguyên + O
    → Tobe là was/were
    → Các dấu hiệu như last + … ; yesterday ; …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới