1. Whats your address? 2. Whats your place like? 3. How often do you do morning exercise? 4. What did you do last summer?

1. Whats your address?
2. Whats your place like?
3. How often do you do morning exercise?
4. What did you do last summer?
5. What will you do at the weekend?
giúp mk nhanh và đúng nhất nha

2 bình luận về “1. Whats your address? 2. Whats your place like? 3. How often do you do morning exercise? 4. What did you do last summer?”

  1. $#Bảo$
    1, my address is Phuc Dong ward, Huong khe District , vinh phuc province.
     adress + xóm/thôn + xã + quận/huyện + tỉnh/thành phố
    2, my place is beautiful, clean, peaceful.
    3, every morning.
    Cấu trúc : thì hiện tại đơn
    (+) $S + V/Vs -es$
     (-) $ S +  donnot/doesnot + V$
      (?)$ Do/does + S + V $
    dáu hiệu nhận biết “every morning”
    4, i went swimming last summer
    Cấu trúc : thì quá khứ đơn
    I / she / he / it + was
    dấu hiệu nhận biết ”last summer”
    5, i will read some books. 
    Cấu trúc : thì tương lai đơn
     (+) S + will + V
     (-) S + willnot + V
      (?) Will + S + V
    will => ll
    dấu hiệu nhận biết ”will ”

    Trả lời
  2. 1. My address is…
    – One’s+ address+ be+ địa chỉ
    2. It’s like a parking area because in front of it is only cars.
    – be+ like+ sth: giống thứ gì
    3. I do morning exercise every morning.
    – How often: từ để hỏi chỉ tần suất => dùng trạng từ chỉ tần suất
    4. I went to Da Nang last summer.
    – Câu hỏi chia thì QKĐ => Câu trả lời cũng vậy
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
    5. I will visit my grandparents at the weekend.
    – Câu hỏi chia thì TLĐ => Câu trả lời cũng vậy
    – Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới