7. Linh/ to/ be/ would/ like/ nurse/ a/ because/ like/ shed/ patients/ look/ to/ after
8. he/ may/ break/ Because/ arm/ his
9. more/ Its/ than/ I/ interesting/ expected
10. Nam/ to/ be/ would/ like/ architect/ an/ because/ like/ hed/ buildings/ design/ to
Linh muốn trở thành 1 y tá bởi vì cô ấy muốn chăm sóc cho bệnh nhân
8.Because he may break his arm.
Bởi vì anh ấy có thể bị gãy tay.
9.Its more interesting than I expected.
Nó thì hấp dẫn hơn tôi tưởng.
10.Nam would like to be an architect because he like to design buildings.
Nam muốn trở thành 1 kiến trúc sư bởi vì anh ấy muốn thiết kế những tòa nhà