EX1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thế khẳng định, phủ định và nghi vấn. a) THỂ KHẲNG ĐỊNH:__________________________

EX1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thế khẳng định, phủ định và nghi vấn.
a) THỂ KHẲNG ĐỊNH:__________________________
THỂ PHỦ ĐỊNH: They don’t like to hang out during weekdays.
THỂ NGHI VẤN: ____________________________
b) THỂ KHẲNG ĐỊNH: The Earth revolves around the Sun.
THỂ PHỦ ĐỊNH: ___________________________
THỂ NGHI VẤN: ____________________________
c) THỂ KHẲNG ĐỊNH: She only eats fish.
THỂ PHỦ ĐỊNH: ___________________________
THỂ NGHI VẤN: ____________________________

2 bình luận về “EX1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thế khẳng định, phủ định và nghi vấn. a) THỂ KHẲNG ĐỊNH:__________________________”

  1. a ) ( + ) They like to hang out during weekdays.
          ( ? ) Do they like to hang out during weekdays?
    b ) ( – ) The Earth doesn’t revolve around the Sun.
         ( ? ) Does The Earth revolve around the Sun?
    c ) ( – ) She doesn’t only eat fish.
        ( ? ) Does she only eat fish?
    – – Hiện tại đơn – –
    ( + ) S + V_0/V_s/V_(es) + O
    ( – ) S + Don’t/Doesn’t + V_0 + O
    ( ? ) Do/Does + S + V_0 + O?
    – – – – – – – – – – – – –
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời
  2. a)
    (+) They like to hang out during weekdays.
    (?) Do They like to hang out during weekdays ?
    ———————————–
    b)
    (-) The Earth doesn’t revolve around the Sun
    (?) Does the Earth revolve around the Sun ?
    —————————————-
    c)
    (-) She doesn’t only eat fish
    (?) Does she only eat fish ?
    ———————————-
     -> Cấu trúc của thì Hiện tại đơn:
    (+) S + V(s/es)+ O
    (-) S + don’t/doesn’t + V(s/es)+O
    (?) Do/does+S+V_inf+O
    @ Note
    @ Đối với He/she/it/danh từ số ít+V(s/es)/doesn’t
    @ Đối với I/we/they/you/danh từ số nhiều+V_inf/don’t

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới