Exercise 2. Underline the right word in brackets to complete each sentence. 1. The students at my school can (do / have / stu

Exercise 2. Underline the right word in brackets to complete each sentence.
1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the
afternoon.
2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.
3. We dont usually (play / have / study) homework on Saturday.
4. Do you often (play / do / have) team games during the break?
5. I have two tests tomorrow, but I dont have much time to (do / have / study).

1 bình luận về “Exercise 2. Underline the right word in brackets to complete each sentence. 1. The students at my school can (do / have / stu”

  1. 1) The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon.
    @ Dịch: Các học sinh ở trường tôi có thể im lặng học tập trong thư viện vào buổi chiều
    – Study quietly: im lặng học tập
    2)My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.
    @ Dịch: Bà tôi luôn tập thể dục buổi sáng mỗi ngày 
    @ Cấu trúc:
    –  Đây là hiện tại đơn ( HTĐ) 
    – Dấu hiệu nhận biết đó là every day 
    –  S + Vs/es
    3) We dont usually (play / have / study) homework on Saturday.
    @ Dịch: Chúng tôi thường không học bài tập ở nhà vào thứ bảy
    4) Do you often (play / do / have) team games during the break?
    @ Dịch: Bạn có thường chơi các trò chơi thể thao trong giờ giải lao không ? 
    5)  have two tests tomorrow, but I dont have much time to (do / have / study).
    @ Dịch:  Tôi có hai bài kiểm tra vào ngày mai nhưng tôi không có nhiều thời gian để
    @ Cấu trúc tổng hợp trong 5 câu trên
    – Play dùng trong các môn thể thao cá nhân hay các môn thể thao đồng đội
    – Do được sử dụng khi nói về công việc hoặc nhiệm vụ 
    – Study được sử dụng phổ biến khi bạn ở trường   
    #Ph

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới