II.Điền vào mỗi chỗ trống một lượng từ phù hợp được cho dưới đây. slice some the cartons pieces some

II.Điền vào mỗi chỗ trống một lượng từ phù hợp được cho dưới đây.
slice some the cartons pieces some cup bottle the cup some a two some the
1.After school, she has a ………….. of bread with………… butter on it.
2.Mitchell has three …………………….of luggage.
3.Maria often has a ……………………..of tea after dinner.
4.We need a glass with …………………………. water in it.
5.We want ………………………… coffees, please one white and one brown.
6.They need stop at a garage and put …………………. petrol in
………………….. car.
7.How much is ……………….. bottle of Pepsi at ………….store?
8.There is a………………….of juice in the kitchen.
9.Can I have a ……………………….of coffee and ………………..of pancake, please?
10.There are ……………………..hairs in ………………… bath.
Ngoài ra các bạn học thuộc cách đọc, viết và lấy VD về các đơn vị đo lượng từ vào vở cho cô nhé.
Đây là bài cô mình giao

1 bình luận về “II.Điền vào mỗi chỗ trống một lượng từ phù hợp được cho dưới đây. slice some the cartons pieces some”

  1. 1.After school, she has a slice of bread with some butter on it.
    2.Mitchell has three cartons of luggage.
    3.Maria often has a cup of tea after dinner.
    4.We need a glass with some water in it.
    5.We want some coffees, please one white and one brown.
    6.They need stop at a garage and put the petrol in the car.
    7.How much is a bottle of Pepsi at the store?
    (“a” dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết.)
    8.There is a bottle of juice in the kitchen.
    9.Can I have a cup of coffee and pieces of pancake, please?
    10.There are some hairs in the bath.
    Cách dùng “some”
    (câu 1, 4, 5, 10)
    “Some” (có nghĩa là: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.
    Cách dùng “the”
    (câu 6, 7, 10)
    “The” chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết. “The” + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới