.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson. 24.They (not play)________________soccer in the morning. giú

.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson.
24.They (not play)________________soccer in the morning.
giúp mik với ạ ai nhanh nhất mik cho 5 sao.
giải thích như này nhé các bạn
trong câu có … là thì hiện tại … kết thúc bằng dấu … nên đó là câu … chủ ngữ số …

2 bình luận về “.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson. 24.They (not play)________________soccer in the morning. giú”

  1. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÂY NHA 
    $Answer$
    $23.$ Is $-$ are learning 
    $⇒$ Thì hiện tại tiếp diễn 
    $⇒$ Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra ở thời điểm nói.
    $24.$ Don’t play 
    $⇒$ Thì hiện tại đơn 
    $⇒$ Dấu hiệu nhận biết: in the morning 
    $*$ CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 
    $(+)$ S + am/ is/ are + Ving
    $(-)$ S + am/ is/ are + not + Ving
    $(?)$ Am/ is/ are + S + Ving ? 
    $*$ CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 
    $(+)$ S + Vbare/ Vs / Ves
    $(-)$ S +do/ does + not + Vbare 
    $(?)$ Do / does + S + Vbare ? 
    $#tiendat37208$
    _________________________________________
    VOTE 5* VÀ XIN HAY NHẤT Ạ !!!!!

    Trả lời
  2. $#Hy$
    23. is – are learning (HTTD) 
    24. don’t play (HTĐ)
    ============
    Công thức hiện tại đơn
    – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
    – Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
    – Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
    (+) S + V(es/s)
    (-) S + do/ does + not + V_inf
    (?) Do/ does + S + V_inf … ?
    => \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 
    Dấu hiệu nhận biết
    _always
    _ever
    _often
    _every …
    _usually
    _sometimes
    _today
    ——
    Công thức hiện tại tiếp diễn:
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
    – Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
    (+) S + am/ is/ are + Ving
    (-) S + am/are/is + not + Ving
    (?) Am/ Is/ Are + S + Ving?
    => \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\) 
    Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
    Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
    Dấu hiệu nhận biết
    _now (bây giờ)
    _right now (ngay bây giờ)
    _at the moment (ngay lúc này)
    _at present (hiện tại)
    _It’s + giờ cụ thể + now

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới