1. At the moment, Nam (study) ____ English with his classmates at school 2. My sons (play) ___ with the dog and their friend

1. At the moment, Nam (study) ____ English with his classmates at school
2. My sons (play) ___ with the dog and their friend (watch) ___ them
3. Our cat (sleep) ___ on the sofa now
4. Lan and Minh (be) ___ in the library. They (read) ___ a book
5. He (not watch) ___ TV
giúp vs ah!

2 bình luận về “1. At the moment, Nam (study) ____ English with his classmates at school 2. My sons (play) ___ with the dog and their friend”

  1. 1.is studing(at the moment=>chia hiện tại tiếp diễn)
    2.is playing      are watching
    hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói =>hiện tại tiếp diễn
    3.are sleeping
    now dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    4.are     ; are reading(thì hiện tại tiếp diễn)
    5. don’t watch(chỉ sơ thích chia hiện tại đơn)
    CT:S+V(s/es)

    Trả lời
  2. 1. is studying
    – Câu trên có ”At the moment” (Hiện tại) là dấu hiệu nhận biết của THTTD
    – Cấu trúc câu khẳng định THTTD: S + am/is/are + V-ing
    2. are playing – is watching
    – Câu trên dùng THTTD
    – Cấu trúc câu khẳng định THTTD: S + am/is/are + V-ing 
    3. is sleeping
    – Câu trên có ”now’‘ (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết THTTD
    – Cấu trúc câu khẳng định THTTD: S + am/is/are + V-ing
    4. are – are reading
    – Câu trên dùng THTTD
    – Cấu trúc câu khẳng định THTTD: S + am/is/are + V-ing
    5. is – is cleaning
    – Câu trên có ”now’‘ (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết THTTD
    – Cấu trúc câu khẳng định THTTD: S + am/is/are + V-ing
    $#Ng$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới