_1___________ (be) in a cafe now. . 2) ____________ (she/play) tennis every week? . 3) They ____________ (go) to the cinema e

_1___________ (be) in a cafe now.
.
2) ____________ (she/play) tennis every week?
.
3) They ____________ (go) to the cinema every Wednesday.
.
4) ____________ (she/be) a singer?
.
5) You ____________ (find) the weather here cold.
.
6) ____________ (they/be) on the bus?
.
7) Lucy ____________ (ride) her bicycle to work.
.
8) Why ____________ (he/be) in France?
.
9) I ____________ (not/play) the piano very often.
.
10) It ____________ (not/be) cold today.

2 bình luận về “_1___________ (be) in a cafe now. . 2) ____________ (she/play) tennis every week? . 3) They ____________ (go) to the cinema e”

  1. 1. am
    – động từ tobe không thể chia ở các thì tieeso diễn => chia ở thì đơn 
    – chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “am” ( ở thì HTĐ)
    2. Does she play
    – every week: dấu hiệu thì HTĐ
    – Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Do/ Does+ S+ V+…?
    3. go
    every Wednesday: dấu hiệu thì HTĐ
    – They là chủ ngữ số nhiều => V nguyên mẫu
    4. Is she 
    – She là chủ ngữ số ít => dùng “is”
    – Đây là câu nghi vấn => đặt động từ tobe trước chủ ngữ
    5. find
    – Tạm dịch: Bạn thấy cái thời tiết ở dây lạnh giá
    => chia ở thì HTĐ
    – Chủ ngữ “you dùng V nguyên mẫu
    6. Are they
    – They là chủ ngữ số nhiều=> dùng “are”
    7. rides
    – Thì HTĐ diễn tả thói quen hàng ngày
    – Lucy: là chủ ngữ số ít => V thêm “s/ es”
    8. is he
    – He là chủ ngữ số ít => dùng “is”
    9. don’t play
    – often: dấu hiệu thì HTĐ
    – Chủ ngữ “I” đi với trợ động từ “do”
    10. isn’t
    – It là chủ ngữ số ít => dùng “is”
    – C=Đây là câu phủ định => đặt động từ tobe trước “not”

    Trả lời
  2. 1. am 
    $-$ Chủ ngữ “I” đi với “am”.
    2. Does she play
    $-$ Có “every week” là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTĐ.
    3. go
    $-$ Câu diễn tả sự việc lặp đi lặp lại như thói quen ⇒ dùng thì HTĐ.
    4. Is she
    $-$ Câu nghi vấn ở thì HTĐ với tobe: Is/Am/Are + S +…?
    5. find
    $-$ Cụm: S + find + N/ V_ing + adj
    6. Are they
    $-$ Câu nghi vấn ở thì HTĐ với tobe: Is/Am/Are + S +…?
    7. rides
    $-$ Chủ ngữ “she” ⇒ Vs/es.
    8. is he
    $-$ Cấu trúc: Why + is/am/are + S + V…?
    9. don’t play
    $-$ Câu phủ định với trợ động từ do/does: S + do/does + not + V(nguyên mẫu).
    10. isn’t 
    $-$ Câu phủ định ở thì HTĐ với tobe: S + is/am/are + not (+adj/noun/…).
    —————-
    $@haanx2$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới