1 , Cirle the uncoun table nuous 1 . potato biscuit cherry 2 . honey egg cup bottle 3

1 , Cirle the uncoun table nuous
1 . potato biscuit cherry
2 . honey egg cup bottle
3 . table sugar huose boy
4 . number news aunt gril
5 . chair desk computer furniture

2 bình luận về “1 , Cirle the uncoun table nuous 1 . potato biscuit cherry 2 . honey egg cup bottle 3”

  1. I. Circle Uncountable noun 
    1. biscuit 
    – biscuit: bánh quy -> N-không đếm
    – potato, cherry: Countable Nouns -> N-đếm
    2. honey 
    – honey: mật ong -> N-không đếm 
    – egg, cup, bottle: N-đếm được
    3. sugar
    – sugar; đường ăn -> N-không đếm
    – table, house, boy -> N-đếm 
    4. news
    – news: tin tức -> N-không đếm
    – Còn lại đếm được
    5. furniture 
    – furniture: nội thất -> N-không đếm
    -> Còn lại đếm được 

    Trả lời
  2. Có 2 loại danh từ:
    + Countable noun: danh từ đếm được (có thể thêm -s/-es)
    VD: table (n.): cái bàn (ta có thể đếm được bàn, số nhiều của table là tables)
    + Uncountable noun: danh từ không đếm được
    VD: milk (n.): sữa (ta không thể đếm được sữa mà chỉ đếm được lít sữa, chai sữa ,…)
    Các Uncountable nouns trong bài là:
    1, không có
    2, honey
    3, sugar
    4, news
    5, furniture

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới