1 I__________at a bank 2 she_____________with her parents. 3 cows____________on grass 4 he_____________a handsome salary. 5 j

1 I__________at a bank
2 she_____________with her parents.
3 cows____________on grass
4 he_____________a handsome salary.
5 janet__________to be a singer
6 emily_________delicious cookies
7arti and her husband_______in singapore.
giúp em nhanh với ạ

2 bình luận về “1 I__________at a bank 2 she_____________with her parents. 3 cows____________on grass 4 he_____________a handsome salary. 5 j”

  1. Cho mk xin ctlhn nhé ạ
    1. work ( làm việc )
    ( Chủ ngữ ở ngôi thứ nhất nên động từ không chia )
    Tôi làm việc tại 1 ngân hàng
    2. lives ( sống )
    ( Vì she là chủ ngữ số ít nên động từ phải chia )
    Cô ấy sống với bố mẹ của cô ấy
    3. feed ( cho ăn )
    ( Chủ ngữ là ” cows: những con bò ” là số nhiều nên động từ không chia )
    Những con bò ăn cỏ
    4. earns ( kiếm được )
    ( Chủ ngữ là he số ít nên động từ phải chia)
    Anh ấy kiếm được một mức lương đáng kể
    5. wants ( muốn )
    ( Chủ ngữ là Janet số ít nên động từ có chia )
    Janet muốn trở thành 1 ca sĩ
    6. makes ( làm )
    ( Chủ ngữ là Emily số ít nên động từ có chia )
    Emily làm bánh ngon
    7. live ( sống )
    ( Chủ ngữ là só nhiều nên động từ ko chia )
    Arti và chồng cô ấy sống ở Singapore
    * Công thức thì HTĐ:
    +) S + V(s/es) + O
    – ) S + do/does not + V 
    ? ) Do/ does + S + V + O ?

    Trả lời
  2. 1. work
    2. lives
    3. eat
    4. earns
    5. want
    6. makes
    7. are
    – Cấu trúc thì HTĐ
    +) S + V (e/es)
    -) S + do/does not + V-inf
    ?) Do/Does + S + V + O?
    #Ryn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới