1. I (have) a great time in hoi an at present 2. There (be) always a lot of traffic, day and night 3. My friend, michelle, an

1. I (have) a great time in hoi an at present
2. There (be) always a lot of traffic, day and night
3. My friend, michelle, and I (spend) five days in hoi an last year
4. outside the sun (shine) so I’m off to get some fresh air
5. we usually (stay) at home for a holiday we (travel) aboard
6. (be) there any bookstores in your nighborhood?
7.my grandma (not like) living in the city.
8. how (I/get) to the railway station?

2 bình luận về “1. I (have) a great time in hoi an at present 2. There (be) always a lot of traffic, day and night 3. My friend, michelle, an”

  1. \text{1. am having}
    \text{→ }Dấu hiệu : At present -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> \text{S + be + Ving}
    \text{2. is}
    \text{→} Dấu hiệu : Always -> Thì hiện tại đơn
    \text{→} Traffic ( n ) : Giao thông -> N không đếm được
    \text{→} N số ít, N không đếm được sử dụng tobe ” is “
    \text{3. spent}
    \text{→} Dấu hiệu : Last year -> Thì quá khứ đơn
    \text{→ S + Ved/V2 + O}
    \text{→} Spend là V bất quy tắc => Spent
    \text{4. is shining}
    \text{→} Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm đó -> Thì hiện tại tiếp diễn
    \text{5. stay – travel}
    \text{→} Dấu hiệu : Usually -> Thì hiện tại đơn
    \text{→} N số nhiều => V giữ nguyên
    \text{6. Are}
    \text{→} Bookstores là N số nhiều => tobe là ” are “
    \text{7. doesn’t}
    \text{→} Dấu hiệu : Diễn tả 1 sự thật, chân lí hiển nhiên.
    \text{→ S + don’t/doesn’t + V}
    \text{8. can I get }
    \text{→} Câu hỏi về phương tiện : \text{How can + S + go/get to + địa điểm ?}

    Trả lời
  2. 1. am having
    -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> Dấu hiệu : At present
    -> Cấu trúc : S + tobe ( am/is/are ) + V-ing + O
    -> Câu hoàn chỉnh : I am having a great time in Hoi An at present.
    -> Tạm dịch : Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Hội An hiện tại.
    2. is
    -> Thì hiện tại đơn
    -> Dấu hiệu : Always
    -> Vì “traffic” là danh từ không đếm được nên đi với “is”
    -> Câu hoàn chỉnh : There is always a lot of traffic, day and night.
    -> Tạm dịch : Luôn luôn có rất nhiều phương tiện qua lại, cả ngày và đêm.
    3. spent
    -> Thì quá khứ đơn
    -> Dấu hiệu : Last year
    -> Cấu trúc : S + Ved/V2 + O
    -> Câu hoàn chỉnh : My friend, Michelle, and I spent five days in Hoi An last year.
    -> Tạm dịch : Bạn tôi, Michelle, và tôi đã dành năm ngày ở Hội An vào năm ngoái.
    4. is shining
    -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm đó.
    -> Cấu trúc : S + tobe ( am/is/are ) + V-ing + O
    -> Câu hoàn chỉnh : Outside the sun is shining so I’m off to get some fresh air.
    -> Tạm dịch : Bên ngoài đang nắng nên tôi đi nghỉ để hít thở không khí trong lành.
    5. + stay
    -> Thì Hiện tại đơn
    -> Dấu hiệu : usually
    -> Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
          + travel
    -> Thì hiện tại đơn
    -> Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
    -> Câu hoàn chỉnh : We usually stay at home for a holiday we travel abroad.
    -> Tạm dịch : Chúng tôi thường ở nhà trong một kỳ nghỉ chúng tôi đi du lịch nước ngoài.
    6. Are
    -> Cấu trúc : Is there/Are there + số lượng + N( s ) + in…?
    -> Vì “bookstores” là số nhiều nên dùng tobe là “are”
    -> Câu hoàn chỉnh :  Are there any bookstores in your neighborhood?
    -> Tạm dịch : Có hiệu sách nào trong khu lân cận của bạn không?
    7. Doesn’t like
    -> Thì hiện tại đơn
    -> Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên
    -> Cấu trúc : S + don’t/doesn’t + V0 + O
    -> Sau like + V-ing
    -> Câu hoàn chỉnh : My grandma doesn’t like living in the city.
    -> Tạm dịch : Bà của tôi không thích sống ở thành phố.
    8. can I get
    -> Cấu trúc : How can + S + get to/go to + địa điểm?
    -> Dùng để hỏi phương tiện di chuyển
    -> Câu hoàn chỉnh : How can I get to the railway station?
    -> Tạm dịch : Tôi đến ga xe lửa bằng phương tiện gì?
    – – – – – – – – – – – –
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới