1 It………… ( rain ) very hard now. 2. the sun ………. ( warm ) the air and …………… ( give ) us light . 3. Lo

1 It………… ( rain ) very hard now.
2. the sun ………. ( warm ) the air and …………… ( give ) us light .
3. Look ! A man …….. (run ) after the train .
4. They …….. ( come ) to see me this morning .
5. She ………. ( go ) to school everyday .
6. Bad students never…………. ( work ) hard .
7. It often ……….. ( rain ) in the summer . It ………… ( rain ) now .
8. The teacher always……….. ( point ) at the blackboard when he ( want)…….. to explain something.
9. Mother ……….. ( cook ) some food in the kitchen at the moment, she always ……….. ( cook ) in the morning.
10 . I always…….. ( meet ) him on the corner of this street

2 bình luận về “1 It………… ( rain ) very hard now. 2. the sun ………. ( warm ) the air and …………… ( give ) us light . 3. Lo”

  1. 1. is raining
    $⇒$ Dấu hiệu “now” $→$ thì hiện tại tiếp diễn:
    $S+is/am/are+Ving+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “it” số ít $→$ tobe “is”
    2. warms/ gives
    $⇒$ Diễn tả một sự thật hiển nhiên $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “the sun” số ít $→$ động từ “warm”, “give” thêm -s (quy tắc)
    3. is running
    $⇒$ Dấu hiệu “Look!” $→$ thì hiện tại tiếp diễn:
    $S+is/am/are+Ving+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “A man” số ít $→$ tobe “is”
    4. will come
    $⇒$ Dấu hiệu “this morning” $→$ thì tương lai đơn:  $S+will+V+….$
    5. goes
    $⇒$ Dấu hiệu “everyday” $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “she” số ít $→$ động từ “go” thêm -es (quy tắc)
    6. rains/ is raining
    $⇒$ Dấu hiệu “often” $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “it” số ít $→$ động từ “rain” thêm -s (quy tắc)
    *Vế2:
    $⇒$ Dấu hiệu “now” $→$ thì hiện tại tiếp diễn:
    $S+is/am/are+Ving+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “it” số ít $→$ tobe “is”
    8. points/ wants
    $⇒$ Dấu hiệu “always” $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “she”, “he” số ít $→$ động từ “point, want” thêm -s (quy tắc)
    9. is cooking/ cooks
    $⇒$ Dấu hiệu “at the moment” $→$ thì hiện tại tiếp diễn:
    $S+is/am/are+Ving+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “mother” số ít $→$ tobe “is”
    *Vế2:
    $⇒$ Dấu hiệu “always” $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “she” số ít $→$ động từ “cook” thêm -s (quy tắc)
    10. meet
    $⇒$ Dấu hiệu “always” $→$ thì hiện tại đơn:
    $S+V(s,es)+….$
    $⇒$ Chủ ngữ “I” $→$ động từ giữ nguyên

    Trả lời
  2. $\text{1. }$is raning (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $\text{2. }$warms/gives
    $\text{3. }$is running (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
    $\text{4. }$came
    $\text{5. }$goes (DHNB hiện tại đơn: every day)
    $\text{6. }$work (DHNB hiện tại đơn: never)
    $\text{7. }$rains (DHNB hiện tại đơn: often)/ is raining (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $\text{8. }$poins/ wants
    $\text{9. }$is cooking (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)/ cooks (DHNB hiện tại đơn: always)
    $\text{10. }$meet (DHNB hiện tại đơn: always)
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 
    (+) I+ am+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
    (-)  I+ am not+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+ Ving
    (?)   Am+ I+ Ving?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
    – Cấu trúc quá khứ đơn:
    ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
    (+) S+ V_ed/ bqt
    (-) S+ didn’t+ V(inf)
    (?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
    $\textit{ #Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới