1. this / is / as / film / good / as / film/ that ->……………………………………………………………..

1. this / is / as / film / good / as / film/ that
->……………………………………………………………..
2. they / books / donated / clothes / and / children / to
->……………………………………………………………………………….
3. like / I / going / art / to / gallery
->………………………………………………
4. studied / I / play / a / how / to / guitar
->…………………………………………………
5. you / have / finished / yet / painting / ?

2 bình luận về “1. this / is / as / film / good / as / film/ that ->……………………………………………………………..”

  1. 1. This film is not as good as that one.
    $-$ Cấu trúc so sánh (không) ngang bằng: S1 + tobe (+not) + as + adj +as +S2.
    2. They donated books and clothes for street children last week.
    $-$ Có “last week” là dấu hiệu ⇒ dùng thì QKĐ.
    $+$ Cấu trúc thì QKĐ với động từ thường: S +V2/ed.
    3. I like going to the art gallery.
    $-$ Cụm: like/love/enjoy/hate/dislike + V_ing.
    4. I studied how to play a guitar.
    $-$ Cụm: how to + V: làm thế nào để
    5. Have you finished the paintings yet?
    $-$ Cấu trúc nghi vấn của thì HTHT: Have/Has + S + VpII + V (+yet)?
    ——————-
    $@haanx2$

    Trả lời
  2. 1. This film is as good as that film ( Bộ phim này hay bằng bộ phim kia) Đây là câu sử dụng cấu trúc so sánh bằng. S1 + tobe + as + Adj + as + S2.
    2. They donated books and clothes to children. (Họ đã quyên góp sách và quần áo cho trẻ em). Sử dụng cấu trúc của quá khứ đơn. S + V2….
    3. I like going to art gallery (Tôi thích đến triển lãm tranh). Sử dụng cấu trúc của chủ ngữ đi với like. S + like/likes + V_ing…
    4. I studied how to play a guitar (Tôi đang học cách để chơi guitar). Cấu trúc: I studied how to + V…: Học làm cái gì đó.
    5. Have you finished painting yet? (Bạn hoàn thành bức tranh chưa? ). Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành.
    Chúc bạn học tốt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới