65. What time _________you (start)___________your class? 66. ___________you (be) in class 12A3? 67. Mrs. Ha (learn)__________

65. What time _________you (start)___________your class?
66. ___________you (be) in class 12A3?
67. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
68. My brother (not live )____________________in London; he (live )_______________ in Manchester.
69. Now Mr. Long (design ) ____________________his dream house.
70. He (like)_____________APPLES, but he (not like )_____________________bananas.

2 bình luận về “65. What time _________you (start)___________your class? 66. ___________you (be) in class 12A3? 67. Mrs. Ha (learn)__________”

  1. $\text{1. }$do…start
    – Chủ ngữ “you” số nhiều nên dùng trợ động từ: do
    $\text{2. }$Are
    – Chủ ngữ “you” số nhiều nên dùng tobe: are
    $\text{3. }$learns/ doesn’t live
    – Vế trước, chủ ngữ “Mrs Ha” số ít nên động từ cần chia: learn => learns
    – Vế sau, chủ ngữ “she” số ít nên cần trợ động từ: does
    – Phủ định thêm “not”: doesn’t
    $\text{4. }$doesn’t live, lives
    – Vế trước,chủ ngữ “he” số ít nên cần trợ động từ: does
    – Phủ định thêm “not”: doesn’t
    – Vế sau,chủ ngữ “he” số ít nên động từ cần chia: live => lives
    $\text{5. }$is designing 
    – DHNB hiện tại tiếp diễn: now
    – Cấu trúc: S+ am/is/are+ Ving
    – Chủ ngữ “Mr. Long” số ít nên dùng tobe: is
    $\text{6. }$likes/ doesn’t like
    – Nói về sở thích của ai đó, dùng hiện tại đơn
    – Vế trước, chủ ngữ “He” số ít nên động từ cần chia: live => lives
    – Vế sau, chủ ngữ “he” số ít nên cần trợ động từ: does
    – Phủ định thêm “not”: doesn’t
    – Cấu trúc hiện tại đơn ( áp dụng cho tất cả các câu trên trừ câu 69):
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    $\text{# Themoonstarhk}$

    Trả lời
  2. 65. What time do you (start) start your class?
    66. Are you (be) in class 12A3?
    67. Mrs. Ha (learn) learns in Hanoi, but she (not live) doesn’t live  there.
    68. My brother (not live ) doesn’t live , in London; he (live ) lives in Manchester.
    69. Now Mr. Long (design )  is designing his dream house.
    70. He (like) likes APPLES, but he (not like ) doesn’t like bananas.
    cấu trúc hiện tại tiếp diễn :
    +)S + am/ is/ are + Ving
    +)S + am/are/is + not + Ving
    +)Am/ Is/ Are + S + Ving?
    cấu trúc hiện tại đơn :
    S + am/are/is + not +N/ Adj
    Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
    S + am/are/is + not +N/ Adj
    color[red][@NTM]

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới