7. Then we (see) ____________ a small grocery store. 20. We (think) ___________ the food was delicious. 31- (Be) ___________

7. Then we (see) ____________ a small grocery store.
20. We (think) ___________ the food was delicious.
31- (Be) _____________ It hot last week?
33- (Be) _____________ you a teacher two years ago? Yes, I (be) _____________
74. Last week, my uncle (drive) ____________ me to the school by his new car.
78. Our cat (catch) ____________a big mouse this morning.
86. She (become) ____________a doctor five years ago.
bn nào giải giúp mình với

2 bình luận về “7. Then we (see) ____________ a small grocery store. 20. We (think) ___________ the food was delicious. 31- (Be) ___________”

  1. Giải đáp:
    7, saw
    20, thought
    31, Was
    32, Were – was
    74, drove
    78, caught
    86, became
    Giải thích:
    Thì Quá khứ đơn:
    @ Động từ tobe :
    $(+)$ S + was / were 
    $(-)$ S + was / were + not
    $(?)$ Was / Were + S ?
    -> I / He / She / It / N (số ít) + was
    -> You / We / They / N (số nhiều) + were
    @ Động từ thường :
    $(+)$ S + V2 / V-ed
    $(-)$ S + didn’t + V
    $(?)$ Did + S + V ?
    => DHNB : yesterday, last, ago, in + thời gian trong QK, in the past …

    Trả lời
  2. Cấu trúc thì quá khứ đơn – động từ thường ( Không phân biệt chủ ngữ)
     (+) S + Ved / phân từ 2
    (-) S + did not + Vinf
    (?) Did + S + Vinf + O?
    – Cấu trúc với động từ tobe – (phân biệt chủ ngữ)
    (+) S + was /were + N/adj
    (-) S + was/were not + N/adj
    (?) Was/were + S + N/adj?
    he , she , it , I , danh từ số ít + was
    they , we , you , danh từ số nhiều + were
    ↓↓↓

    7-then-we-see-a-small-grocery-store-20-we-think-the-food-was-delicious-31-be

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới