chia động từ trong ngoặc 1 My father (cut) the tree in the woods yesterday 2 They (not go) to bed early almost everynight

chia động từ trong ngoặc
1 My father (cut) the tree in the woods yesterday
2 They (not go) to bed early almost everynight
3 Mary (practise) the piano at the moment
4 What you (do) next day
5 Students (not collect) waste papers in their classroom last week
6 When you( buy)this book ? – well last week
7 He enjoys (wash) his own clothes
8 We will see a movie tomorrow . You (join)
9 Let’s (meet) at seven o’clock in front of the park
10 Look!That plane is flying to wards the airport .It’s (land)

2 bình luận về “chia động từ trong ngoặc 1 My father (cut) the tree in the woods yesterday 2 They (not go) to bed early almost everynight”

  1. 1. cut
    – Dấu hiệu của thì QKD: yesterday – ngày hôm qua 
    – cut – cut – cut
    ( + ) S + V-ed/V2 + O
    2. don’t go 
    – Dấu hiệu của thì HTD: every night
    ( – ) S + don’t/doesn’t + V-inf + O
    – Chủ ngữ “they” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều -> Mượn TDT Do 
    3. is practising
    – Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment – ngay bây giờ
    ( + ) S + am/is/are + V-ing + O
    – Chủ ngữ “she” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Đi với tobe “is”
    4. will you do
    – Dấu hiệu của thì TLD: next day
    ( ? ) Will + S + V-inf + O?
    5. didn’t collect
    – Dấu hiệu của thì QKD: last week
    ( – ) S + didn’t + V-inf + O
    6. did you buy 
    – Dấu hiệu của thì QKD: last week (trl cho câu hỏi nên cả hai đều chia cùng ngữ pháp)
    ( ? ) Did + S + V-inf + O? 
    7. washing
    – Cấu trúc: enjoy doing sth: thích làm gì
    8. Will you join? 
    – Chúng tôi sẽ xem phim vào ngày mai -> Hành động tham gia vào chuyến xem phim cũng là vào ngày mai. 
    -> Dấu hiệu: tomorrow
    9. meet
    – Cấu trúc: Let’s + V-inf + O…: Đề nghị, lời mời làm gì 
    10. is going to land
    – Dấu hiệu: That plane is flying to wards the airport. (Chiếc máy bay đó đang bay đến sân bay.)
    -> Diễn tả một dự đoán (về việc chiếc máy bay hạ cánh) đã có căn cứ, bằng chứncg (nó đang đến sân bay)
    ( + ) S + am/is/are + going to + VpII + O 
    – Chủ ngữ “it” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Đi với tobe “is” 

    Trả lời
  2. 1. cut
    => Dấu hiệu “yesterday” -> thì quá khứ đơn:
    $S+Ved/VpI+…$
    => cut -> cut(VpI) -> cut(VpII) (bất quy tắc)
    2. don’t go
    => Dấu hiệu “everynight”  -> thì hiện tại đơn (dạng phủ định):
    $S+don’t/doesn’t+V+….$
    => Chủ ngữ “they” -> trợ động từ “don’t”
    3. is practising
    => Dấu hiệu “ at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn:
    $S+is/am/are+Ving+….$
    => Chủ ngữ “Mary” -> tobe “is”
    4. will you do
    => Dấu hiệu “next day” -> thì tương lai đơn(Với câu hỏi Wh/H):
    $What+will+S+V+…?$
    5. didn’t collect
    => Dấu hiệu “last week” -> thì quá khứ đơn (dạng phủ định):
    $S+didn’t+V+…$
    6.did you buy
    => Dấu hiệu “last week” -> thì quá khứ đơn (dạng nghi vấn Wh/H):
    $Wh/H+did+S+V+…?$
    7. washing
    => $enjoy+Ving+…$: yêu thích làm cái gì đó
    8. Will you join
    => Dấu hiệu “tomorrow”
    -> thì tương lai đơn: $S+will+V+…?$
    9.meet
    => Cấu trúc câu lời mời: $Let’s+V+…$
    10. is going to land
    => Diễn tả hành động đã có dự báo từ trước: “That plane is flying to wards the airport: Máy bay đó đang bay đến sân bay” -> thì tương lai gần:
    $S+is/am/are+going+to+V+,…$
    => Chủ ngữ “It” -> tobe “is’

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới