Có 13 thì Tiếng Anh cơ bản theo 3 mốc thời gian là hiện tại, quá khứ và tương lai: 1. Thì hiện tại đơn – Present simple 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense 5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 9. Thì tương lai đơn – Simple future tense 10. Thì tương lai gần – Near future 11. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense 12. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense 13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
Vote cho mình 5 sao nhé Chúc bạn học tốt! #lebaothi422
1. Thì hiện tại đơn – Present simple
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense
9. Thì tương lai đơn – Simple future tense
10. Thì tương lai gần – Near future
11. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
12. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
Vote cho mình 5 sao nhé
Chúc bạn học tốt!
#lebaothi422