Đặt 5 vd cho 5 từ để hỏi bất kì và trl ( 1 từ 1 câu ) what , when , how , where , who

Đặt 5 vd cho 5 từ để hỏi bất kì và trl ( 1 từ 1 câu )
what , when , how , where , who

2 bình luận về “Đặt 5 vd cho 5 từ để hỏi bất kì và trl ( 1 từ 1 câu ) what , when , how , where , who”

  1. – What : Cái gì? Việc gì?
    + What do you do : Bạn làm gì?
    + What does your mother eat : Mẹ bạn ăn gì?
    + What does she wear : Cô ấy mặc gì?
    – When : khi nào?Lúc nào?
    + When does he go to bed : Khi nào anh ấy đi ngủ?
    + When does your mother go to work : Khi nào mẹ bạn đi làm?
    + When do you play video games : Khi nào bạn chơi game?
    – How : Như thế nào ? ra sao?
    + How is the weather like : Thời tiết như thế nào?
    + How is she : Cô ấy như thế nào ?
    + How is this dress : Chiếc đầm này như thế nào?
    – Where : ở đâu?
    + Where does he live : Anh ấy sống ở đâu?
    + Where do they play tennis :Họ chơi quần vợt ở đâu?
    + Where is this cat : Con mèo này ở đâu?
    – Who : ai vậy?
    + Who is your teacher : Ai là giáo viên của bạn?
    + Who is his friend : Ai làm bạn của anh ấy?
    + Who is he : Anh ấy là ai?
    – – – — – – — –
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời
  2. 1 . What are you doing ?  
    @   I’m doing my homework.
    2 When will class start ?  
    @   7:15 am.
    3 . how are you ?  
    @ I’m fine, thanks.
    4 . Where are you from ?  
    @ I come from Vietnam.
    5 . Who just texted me?
    @ Your mom just texted you.
    Dịch:
    1  : Bạn đang làm gì vậy?
    @ Tôi đang làm bài tập về nhà.
    2 . Khi nào lớp học bắt đầu ?  
    @ 7 giờ 15 sáng.
    3 . Bạn có khỏe không ?  
     @ Tôi khỏe , cảm ơn.
    4 . Bạn đến từ đâu ?  
    @ Tôi đến từ Việt Nam
    5 . Ai vừa nhắn tin cho tôi vậy ?
      @ Mẹ của bạn vừa nhắn tin cho bạn.
    @ ????????????????

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới