điền is/are/a/an/some/any vào chỗ trống there is………………………..pencil on the table there………………….

điền is/are/a/an/some/any vào chỗ trống
there is………………………..pencil on the table
there…………………………….two pencil cases
there isn’t……………………………..book on the desk
there are……………………………….bananas in the fridge
there isn’t………………………. water in the bottle
there aren’t………………………. cats in my house
are there……………………………..pets in your house?
he has……………………….toys
is there…………………………..dog is your house?
he doesn’t have……………………..money
giúp mik với mik cảm ơn rất nhiều=))))

2 bình luận về “điền is/are/a/an/some/any vào chỗ trống there is………………………..pencil on the table there………………….”

  1. 1. a
    2. are
    3. any
    4. some
    5. any
    6. any
    7. any
    8. some
    9. any
    10. any
    – “A” dùng trong câu khẳng định đứng trước động từ bắt đầu bằng 1 phụ âm.
    – “An” dùng trong câu khẳng định đứng trước động từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm.
    – “There is” đi với danh từ số ít/danh từ không đếm được trong câu khẳng định.
    – “There are” đi với danh từ số nhiều đếm được trong câu khẳng định.
    – “Some” dùng trong câu khẳng định, câu lời mời, câu đề nghị cho cả danh từ đếm được (số nhiều) và không đếm được.
    – “Any” dùng trong câu phủ định, câu hỏi, câu nghi vấn cho cả danh từ đếm được và không đếm được.

    Trả lời
  2. * Cấu trúc 
    – There is + N -số ít 
    – There are + N-số nhiều 
    – A + N -số ít (phụ âm)
    – An + N -số ít (nguyên âm)
    – Some + N-số nhiều (cho câu khẳng định/ nghi vấn)
    – Any + N-số ( cho câu phủ định/ Nghi vấn)
    ________________________________________________________________
    1. a
    2. are
    3. any
    4. some
    5. any
    6. any
    7. any
    8. some
    9. any
    10. any

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới