Help ạ Đề : thêm es hoặc s vào chữ trong ngoặc `1.` Student ( answer ) _________ the questions well. `2.` My sister often (

Help ạ
Đề : thêm es hoặc s vào chữ trong ngoặc
`1.` Student ( answer ) _________ the questions well.
`2.` My sister often ( play ) ________ volleyball.
`3.` He ( write ) ________ the lesson carefully.
`4.` They ( speak ) _________ chinese well.
`5.` She ( wash ) ________ wash her face.
`6.` Children ( like ) _________ candy.
`7.` My brother ( swim ) __________ well.
`8.` People ( go ) _________ to the park.
`9.` The doctor ( work ) _________ in the hospital
`10.` He ( watch ) _________ film

2 bình luận về “Help ạ Đề : thêm es hoặc s vào chữ trong ngoặc `1.` Student ( answer ) _________ the questions well. `2.` My sister often (”

  1. * Cấu trúc thì Hiện tại đơn 
    (+) S + V(es/s)/ V
    (-) S + don’t/ doesn’t + V 
    (?) Do/ Does + S +V?
    – DHNB: every, often,…
    * Cách thêm /s/, /es/
    – Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/ Ví dụ: pass => passes wash => washes. catch => catches mix => mixes. buzz => buzzes.
    – Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es. Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/
    – Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies.
    _________________________________________
    1. answers 
    2. plays
    3. writes
    4. speak
    5. washes
    6. likes
    7. goes
    8. go
    9. works
    10. watches

    Trả lời
  2. 1. answers
    2. plays
    3. writes
    4, speak
    5, washes
    6, swims
    7, go
    8, works
    9, watches
    *Cấu trúc:
    – Đại từ số ít + Vs/es (es khi s, sh, ch, x và z đứng sau)
    – Đại từ số nhiều + Vbare

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới