I……….busy,…….I can manage to watch my favourite programme. A. am-but B. am-and C. am not-so

I……….busy,…….I can manage to watch my favourite programme.
A. am-but B. am-and C. am not-so D. am not-but

2 bình luận về “I……….busy,…….I can manage to watch my favourite programme. A. am-but B. am-and C. am not-so”

  1. =>A
    S+ tobe+ Adj 
    I + am 
    busy (a) : bận rộn
    Vế 1: Tôi thì bận rộn
    Vế 2 Tôi có thể quản lí đế xem chương trình ưa thích
    => but: nhưng 
    _________________________________________________________
    manage + to + V_o

    Trả lời
  2. but thường đứng giữa câu và trước dấu phẩy, nối hai câu có nghĩa tương phản lại với nhau
    => Chọn A
    tạm dịch
    I am busy, but I can manage to watch my favourite programme:
    Tôi đang bận, nhưng tôi có thể xoay sở để xem chương trình yêu thích của mình.
    cuyu

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới