IV. Choose the correct answer. 1. We__________ the herbs in the garden at present. A. dont plant B. doesnt pla

IV. Choose the correct answer.
1. We__________ the herbs in the garden at present.
A. dont plant B. doesnt plant C. isnt planting D. arent planting
2. They__________ the artificial flowers of silk now?
A. are… makeing B. are… making C. is… making D. is… making
3. Your father__________ your motorbike at the moment.
A. is repairing B. are repairing C. dont repair D. doesnt repair
4. Look! The man__________ the children to the cinema.
A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing
5. Listen! The teacher__________ a new lesson to us.
A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains
6. They__________ tomorrow.
A. are coming B. is coming C. coming D. comes

2 bình luận về “IV. Choose the correct answer. 1. We__________ the herbs in the garden at present. A. dont plant B. doesnt pla”

  1. 1 D 
    Vì We dùng vs số nhiều
    Từ nhận biết : at present
    2 B
    They dùng vs are
    Từ nhận bt : now
    3 A
    Từ nhận biết : at the moment
    6 A
    Từ nhận bt : tomorrow
    4 C
    Từ nhận bt look
    5 A
    Từ nhận bt : listen 
    #namanh28072008

    Trả lời
  2. 1. We__________ the herbs in the garden at present.
    A. don’t plant B. doesnt plant C. isnt planting D. aren’t planting.
    +) At present : DHNB thì hiện tại tiếp diễn.
    +) Được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.
    +) CT : S + am/ is/ are + Ving.
    2. They__________ the artificial flowers of silk now ?
    A. are… makeing B. are… making C. is… making D. is… making.
    +) Now : DHNB thì hiện tại tiếp diễn .
    +) Được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.
    +) CT : Are/Is/Am + S + V-ing.
    3. Your father__________ your motorbike at the moment.
    A. is repairing B. are repairing C. dont repair D. doesnt repair.
    +) At the moment : DHNB thì hiện tại tiếp diễn.
    +) Được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.
    +) CT : S + am/ is/ are + Ving.
    4. Look! The man__________ the children to the cinema.
    A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing.
    +) Look -> thì hiện tại tiếp diễn.
    +) Được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
    +) CT : S + am/ is/ are + Ving.
    5. Listen! The teacher__________ a new lesson to us.
    A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains.
    +) Listen -> thì hiện tại tiếp diễn.
    +) Được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.
    +) CT : S + am/ is/ are + Ving.
    6. 6. They__________ tomorrow.
    A. are coming B. is coming C. coming D. comes.
    +) Tomorrow – DHNB thì tương lai đơn.
    +) CT : S + is/am/are + V-ing.
    @hamynguyen2911
    #hoidap247

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới