VII. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn: 1. They often (visit) ________________ their parents in the hol

VII. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn:
1. They often (visit) ________________ their parents in the holidays.
2. We (speak) ________________ French at the moment.
3. I (watch) ________________ TV about 3 hours a day.
4. My family usually (go) ________________ to the movies on Sunday.
5. Look at the girl! She (ride) ________________ a horse.
6. We (play) ________________ tennis now.
7. Minh sometimes (practice) ________________ the guitar in his room.
8. _____________ you (like) ____________ chocolate ice cream?
9. I really (like) ________________ cooking.
10. Hung cant answer the phone because he (take) _______________a shower.

2 bình luận về “VII. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn: 1. They often (visit) ________________ their parents in the hol”

  1. 1. visit
    Dấu hiệu thì HTĐ : often
    2. are speaking
    Dấu hiệu thì HTTD : at the moment
    3. watch
    Dấu hiệu thì HTTD : 3 hours a day
    4. go
    Dấu hiệu thì HTĐ : usually
    5. is riding 
    Dấu hiệu thì HTTD : Look at the girl!
    6. are playing
    Dấu hiệu thì HTTD : now
    7. practices
    Dấu hiệu thì HTĐ : sometimes
    8. Do – like
    Hỏi về sở thích ( có like luôn là thì HTĐ )
    9. like
    Dấu hiệu thì HTĐ : really
    10. is taking
    Dịch nghĩa vế 1 có nội dung đang bận vì đang phải làm cái gì 
    => HTTD
    *** HTTD :
    Tobe :
    Is : he/she/it/N số ít
    Are : you/we/they/N số nhiều
    Am : I
    (+) S + be + V_ing
    (-) S + be not + V_ing
    (?) Be + S + V_ing
    *** HTĐ :
    Trợ V
    Does : He/She/It/N số ít
    Do : I/you/we/they/N số nhiều
    V thường
    V_inf : I/You/We/They/N số nhiều
    Vs/es : He/She/It/N số ít
    (+) S + V_inf/Vs,es
    (-) S + don’t/doesn’t + V_inf
    (?) Do/Does + S + V_inf

    Trả lời
  2. 1 . visit 
    – Có ”often” -> chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
    – Chủ ngữ là ”They” -> động từ giữ nguyên 
    2 . are speaking 
    – Có ”at the moment” -> chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing 
    – Chủ ngữ là ”We” -> đi với be là ”are”
    3 . watch 
    – Diễn tả về 1 thói quen , hành lập đi lập lại hằng ngày -> chia thì hiện tại đơn : S + vse/ss
    – Chủ ngữ là ”I” -> động từ giữ nguyên
    4 . goes 
    – Có ”usually” -> chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
    5 . is riding 
    – Có ”look!” -> chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing 
    – Chủ ngữ là ”She” -> dùng be là ”is”
    6 . are playing 
    – Có ”now” -> chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing 
    – Chủ ngữ là ”We” -> đi với be là ”are”
    7 .   practices
    – Có ”sometimes”   ->   chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
    – Minh – chủ ngữ số ít   ->   động từ thêm đuôi s/es
    8 .   Do – like 
    – Đối với các động từ chỉ cảm xúc như ”like , love , …” thì ta thường chia thì hiện tại đơn
    – Vì trong câu có dấu ”?” nên ta sẽ dùng dạng nghi vấn :   ( ? )   : Do / Does + S + V nguyên mẫu ? 
    – Chủ ngữ là ”You”   ->   dùng trợ động từ ”Do”
    9 .   like
    – Tương tự như câu   8   
    10 .   is taking 
    – Diễn tả về   1   hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói ->   chia thì hiện tại tiếp diễn 
    – Chủ ngữ là ”He”   ->   dùng be là ”is”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới