1. At that moment I (not know) what (say). I was too shocked, you know. 2. By the time the police (get) to their house, the b

1. At that moment I (not know) what (say). I was too shocked, you know.
2. By the time the police (get) to their house, the burglar (disappear) into the dark .
3. I’d rather you (tell) me what you (do) over the last 2 week.
4. Hurry up. By the time you (finish) getting ready, we (miss) the train!
5. Sally! I (not expect) to see you here! What (you do) here in Ha Noi
6. I think (lose) my bag. I (look) for them since noon.
7. The children were frightened because the lights suddenly (go) out and they (sit) in-the-dark.
8. I ( hear) the explosion while I get (jog) in the street.
9. Since I (pay) for our lunch, I (try) to attract the waiter’s attention.

2 bình luận về “1. At that moment I (not know) what (say). I was too shocked, you know. 2. By the time the police (get) to their house, the b”

  1. 1. am not knowing – to say
    – at the moment: dấu hiệu thì HTTD
    – Câu phủ định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ not+ Ving
    – sau từ để hỏi là to V
    2. got – had disappeared
    – By the time+ QKĐ, QKHT ( diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong QK)
    3. told
    – would rather+ sb+ to V: yêu cầu ai làm gì
    4. finish – will miss
    – By the time ở TL: By the time+ HTĐ, TLĐ
    5. don’t expect – are you doing
    – Câu phủ định ( thì HTĐ): S+ do/ does+ not+ V
    – Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
    – Câu nghi vấn ( thì HTTD): (Wh-question)+ is/ am/ are+ S+ Ving+…?
    6. lost – have looked 
    – Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
    – since noon: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
    7. went – were sitting
    – Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra thì bị 1 hành động khác chen vào trong QK. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
    8. heard – jogging
    – giải thích giống câu 7
    – get+ Ving: bắt đầu làm gì
    9. was paying – tried
    – Thì QKTD diễn tả dự định trong QK

    Trả lời
  2. 1 didn’t know – to say
    – Vì câu sau đã chia thì Quá khứ đơn nên câu trước cũng vậy.
    – Thì Quá khứ đơn $(-)$ S + did not/ didn’t + V (bare) + …
    – Chỗ trống 2: WH-word ở đây không đóng vai trò là từ để hỏi mà có chức năng bổ nghĩa cho động từ ; WH-word + to V.
    2 got – had disappeared
    * Sự hoà hợp các thì (Quá khứ – Quá khứ)
    – Hành động xảy ra trước chia thì Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + Vpp
    – Hành động xảy ra sau chia thì Quá khứ đơn.
    3 told – did
    – Chỗ trống 1: S1 + would rather/’d rather + S2 + V (quá khứ đơn) : muốn ai đó làm gì
    – Chỗ trống 2: Thì Quá khứ đơn
    4 have finished – will have missed
    – Sự hoà hợp các thì (Hiện tại – Tương lai)
    – Hành động xảy ra trước chia thì Tương lai hoàn thành $(+)$ S + will + have + Vpp + …
    – Hành động xảy ra sau chia thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại hoàn thành.
    5 didn’t expect – are you doing
    – Chỗ trống 1: Thì Quá khứ đơn $(-)$ S + did not/ didn’t + V (bare)
    – Chỗ trống 2: Thì Hiện tại tiếp diễn $(?)$ (WH-word) + am/is/are + S + V-ing … ?
    – Để xác định thì, dựa vào cách sử dụng.
    6 have lost – have been looking
    – Chỗ trống 1: Thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + Vpp (Sửa đề: Thêm “I” trước động từ cần chia)
    – Chỗ trống 2: Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn $(+)$ S + have/has + been + V-ing
    – Để xác định thì, dựa vào cách sử dụng.
    7 went – sat
    – Chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ => Thì Quá khứ đơn
    8 heard – was jogging
    * Sự hoà hợp các thì (Quá khứ – Quá khứ)
    – Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn $(+)$ S + was/ were = V-ing
    – Hành động xen vào chia thì Quá khứ đơn
    9 paid – have tried
    – Mệnh đề chia thời gian “since” chia thì Quá khứ đơn
    – Mệnh đề còn lại chia thì Hiện tại hoàn thành.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới