1. If you want to join the club, please fill in the ……………………………………. form. (apply) 2. After his pa

1. If you want to join the club, please fill in the ……………………………………. form. (apply)
2. After his parents died, he was sent to an …………………………………………… (orphan)
3. We couldnt go out because it rained ……………………………………….. last night. (heavy)
4. My friend, Nga is good at …………………………………………..the piano.( play )
5. He always gets bad marks because he is a ………………………………………….. student. (care)
6. The lost shoe is one of the ………………………………………………. stories I like best. (tradition)
7. Our teacher always …………………………………………… us to work hard. (courage)
8. The Scouts also help the elderly and street…………………………………………….. (child)
9. Work .or you will fail your test. (hardly)
10. Minh began ……………………. stamps in 2000. (collection)

2 bình luận về “1. If you want to join the club, please fill in the ……………………………………. form. (apply) 2. After his pa”

  1. 1. application 
    -> mạo từ + noun
    application (n): đơn xin
    2. orphanage 
    -> mạo từ + noun
    – Câu này tuy “he” chỉ người nhưng được viết ở thể bị động => “he” không tự làm chủ hành động trong câu => cần 1 danh từ chỉ vật
    orphanage(n): trại trẻ mồ côi
    3. heavily 
    -> V + adv: adv bổ nghĩa cho V
    heavily (adv): một cách nặng nề
    4. playing
    -> good at + Ving: giỏi làm việc gì đó
    5. careless
    -> adj + noun: adj bổ nghĩa cho noun
    careless(adj): bất cẩn
    6. traditional
    -> adj + noun: adj bổ nghĩa cho noun
    traditional(adj): theo truyền thống, phong tục
    7. encourages
    -> adv + V: adv bổ nghĩa cho V
    -> HTĐ: S + V(s/es)
    * “The teacher” là danh từ số ít => thêm “s” sau V
    encourage(v): khuyến khích, động viên
    8. children 
    -> street children(n): trẻ lang thang
    9. hard
    -> V + adv: adv bổ nghĩa cho V
    word hard: chăm chỉ
    10. collecting 
    -> Cấu trúc: S + begin(s)/ began + Ving: bắt đầu làm việc gì đó
    collect(v): sưu tầm

    Trả lời
  2. 1. application 
    – The + noun 
    – apply (v) -> application (n)
    2. orphanage 
    an + N
    3. heavily 
    – S + V + adv 
    4. playing 
    – good at + V-ing
    5. careless 
    – a + adj + N 
    – Anh ấy luôn nhận điểm kém bởi vì anh ấy là một học sinh bất cẩn
    6. the most traditional 
    – So sánh nhất , DHNB: one of
    – S + be + the most adj / adj-est + …
    7. encourage 
    – S + always + V 
    8. children 
    – Cụm Street children (n): trẻ em lang thang 
    9. hard 
    – Làm việc chăm chỉ hay bạn sẽ trượt bài kiểm tra 
    10. collecting 
    – Cụm collecting stamps(n): sưu tầm tem 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới